Hoạt động 2
a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của a
b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: Cho \(a\in R;n\in Z^+\) thì \(a^n=a\cdot a\cdot...\cdot a\)(n chữ số a)
b: \(a^0=1\)
Khái niệm về căn bậc hai.
- Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x2 = a
- Người ta chứng minh được rằng số dương a có đúng 2 căn bậc hai.
Một số dương kí hiệu là A2 Một số âm kí hiệu là −A2Số dương chỉ có 1 căn bậc hai là số 0Viết a) Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
b) Tính chất: Với hai số dương bất kì a và b.
Khái niệm của căn bậc hai như sau:
-Căn bậc hai của một số a ko âm là x sao cho x2 bằng a
CHÚC BẠN HOC TỐT NHA.OK
a, Định Nghĩa:
Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho: \(x^2=a\)
b, Tính Chất:
- Nếu a = b thì \(a=\sqrt{b}\)
- Nếu a < b thì \(\sqrt{a}< \sqrt{b}\)
Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ a và x2 = a.
Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và 22 = 4.
Để x là căn bậc hai số học của số a không âm là x ≥ a và x 2 = a .
Ví dụ 2 là căn bậc hai số học của 4 vì 2 > 0 và 2 2 = 4 .
a: căn bậc hai của một số a không âm là một số x thỏa mãn \(x^2=a\)
b: Căn bậc hai của một số a bất kỳ là một số x sao cho x thỏa mãn \(x^3=a\)