Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Mary tried to finish the test ____________ she had a terrible headache.
A.because B. although C. but D. so that
2. The city is _____________than the countryside.
A. as polluted B. so polluted C. more polluted D. most polluted
3. Tuan suggested ___________ some Dong Ho paintings as souvenirs.
A. buy B. to buy C.buying D. bought
4. My father ( gave up/ turn off/ look up/ set off) smoking three years ago.
A. set off B. gave up C. turned down D. looked up
5. You embroidered this handkerchief,___________?
A. do you B. don’t you C. did you D. didn’t you
6. She asked me where ___________ from.
A. I come B. did I come C. I will come D. I came
7. She said that she would visit Bat Trang village ____________ .
A. next week B. last week C. the following week D. the week before
8. Bat Trang is one of the most famous _________ craft villages of Ha Noi.
A. tradition B. traditional C. traditionally D.traditions
9. My brother enjoys _____________handicrafts.
A. make B. making C. to make D. makes
10. She doesn’t tell me what ____________ next.
A. to do B. doing C. do D. will do
Đáp án C
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
although: mặc dù
but: nhưng
Do “although” và “but” mang nét nghĩa như nhau nên ta chỉ cần dùng 1 trong hai từ này.
Sửa: but => Ø
Tạm dịch: Mặc dù gia đình anh ấy từng rất nghèo, nhưng anh ấy đã có một nền giáo dục tốt.
Đáp án D.
- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.
- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen
Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cưới cái gì từ ai.
Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.
Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mấy cái gì
Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội
Đáp án D.
- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.
- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen.
Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cướp cái gì từ ai.
Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.
Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mất cái gì.
Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội.
Đáp án D
Cấu trúc: have st done: cái gì bị làm gì (cấu trúc nhờ vả)
Phân biệt các động từ:
• Steal – stole – stolen: trộm từ ai đó
• Lose – lost – lost: mất
• Rob – robbed – robbed: cướp tiền từ 1 người nào hay 1 nơi nào, cướp ngay trước mắt
• Miss – missed – missed: bị bỏ lỡ
Tạm dịch: Anh trai bị trộm mất chiếc máy ảnh khỏi xe của anh ấy tại khu vực đỗ xe của công ty
Đáp án C
Cấu trúc:
- Chủ động: have sb do sth => Bị động: have sth done by sb (nhờ/ thuê ai đó làm gì)
E.g: I had him repair my car. => I had my car repaired.
Đáp án C (Hôm qua em trai tôi đã đi cắt tóc.)
V. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.1. Nick got 100% on his physics test. His twin brother, Adam, __________, had to retake the test.A. although B. but C. so D. however2. I’m really __________ with Nick. We have an important biology project, but he doesn’t do his part.A. hopeful B. annoyed C. pleased D. excited3. Yesterday, I wrote a(n) __________ about the benefits of studying overseas, and the teacher said it was good.A. homework B. test C. essay D. paper4. Student A: I’m going to the movies this evening. Do you want to join me? Student B: __________. I have too much homework to do.A. Sure, I can. B. Thanks, but I don’t think I can.C. Of course, I will. D. Thanks, but sorry, I’m not.5. Person A: Whose suitcase is this? Person B: It has Jodie and Jack’s names on it, so it must be __________.A. their B. they C. them D. theirs6. Officers will check your luggage when you go through __________.A. airport B. baggage claim C. customs D. check-in7. It’s very important to keep your __________ in a safe place. You need this document to enter or leave a foreign country.A. passport B. boarding pass C. ticket D. luggage8. Person A: Excuse me, does this bag belong to you? - Person B: __________. Thank you a lot.A. Yes, it’s my. B. Yes, it’s mine bag.C. Yes, my bag is this. D. Yes, it’s mine.9. During Hội An Lantern Festival, visitors can __________ in many interesting activities and watchvarious art performances, all of which are completely free of charge.A. take part B. take place C. takes on D. takes off10. Person A: Do you know that in Greece, people hang an onion on the front door of their house on New Year’s Eve? Person B: __________A. I like onions. B. That’s interesting.C. When is New Year’s Eve? D. I think so.