nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau : save,new,font sige,font cloror
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ý nghĩa của các nút lệnh sau:
+Save : lưu văn bản
+New : văn bản mới
+Font size : cỡ chữ
+Font color : màu chữ
+Font : hình như không có
+Undo : phục hồi
+Cut : di chuyển phần văn bản
+Italic : làm cho chữ nghiêng
Paste: Dán nội dung từ Clipboard vào vị trí soạn thảo (Ctrl + V)
Grow Font: Tăng kích cỡ chữ (Ctrl + Shift + “>”)
Shrink Font: Giảm kích cỡ chữ (Ctrl + Shift + “<”)
Superscript: Chỉ số trên (Ctrl + Shift + “=”)
Subscript: Chỉ số dưới (Ctrl + “=”)
Câu 1:
Bước 1:Chọn 1 hoặc các dòng cần thay đổi
Bước 2: Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô Font Color
Bước 3: Nháy chọn màu thích hợp để thay đổi
Câu 4:
Bước 1: Chọn 1 hoặc các dòng cần thay đổi phông chữ
Bước 2: Nháy chuột vào mũi tên tại ô Font
Bước 3: Nháy chọn phông chữ để thay đổi.
Ý nghĩa:
chúng ta có thể điều khiển và nhìn thấy những j chúng ta cần nhìn và phóng to chỗ nào khi chúng ta cần ^^
Print Preview: Xem trước khi in
Insert Table: Tạo bảng
Font Color: Chỉnh màu chữ
Font Size: chỉnh cỡ chữ
- Sử dụng công cụ Print Preview để xem trang tính trước khi in
- Sử dụng lệnh Insert Table dùng để chèn thêm hàng
- Sử dụng lệnh Font Color để chọn màu cho trang tính
- Sử dụng lệnh Font Size để chọn cỡ chỡ cho trang tính
chúc bạn học giỏi !###
Câu 2:
Các bước tạo sơ đồ tư duy:
Bước 1: Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy
Bước 2: Từ chủ dề chính, vẽ các chủ đề nhánh
Bước 3: Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh
Bước 4: Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ xung thông tin
Save: Lưu văn bản
New: Mở văn vản mới
Font Size: Thay đổi cỡ chữ
Font Color: Thay đổi màu chữ