Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí C2H4 ở điều kiện tiêu chuẩn. a, viết phương trình phản ứng xảy ra. b, tính khối lượng CO2 thu được sau phản ứng. c, dẫn toàn bộ lượng CO2 thu được đi qua dung dịch CaOH2 dư thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{^{t^0}}2CO_2+2H_2O\)
\(0.3....................0.6\)
\(m_{CO_2}=0.6\cdot44=26.4\left(g\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0.6\left(mol\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0.6\cdot100=60\left(g\right)\)
- Trích một ít các chất làm mẫu thử:
+ Dẫn các khí qua dd Br2 dư:
* Không hiện tượng: CO2, CH4 (1)
* dd nhạt màu dần: C2H4
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
+ Dẫn các khí còn lại ở (1) qua dd Ca(OH)2 dư:
* Không hiện tượng: CH4
* Kết tủa trắng: CO2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
-
a) C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
b) \(n_{C_2H_4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(n_{CO_2}=0,6\left(mol\right)\)
=> \(m_{CO_2}=0,6.44=26,4\left(g\right)\)
c)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
0,6------->0,6
=> \(m_{CaCO_3}=0,6.100=60\left(g\right)\)
a) $C_2H_5OH + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O$
b) $n_{C_2H_5OH} = \dfrac{9,2}{46} = 0,2(mol)$
Theo PTHH :
$n_{CO_2} = 2n_{C_2H_5OH} = 0,4(mol) \Rightarrow V_{CO_2} = 0,4.22,4 = 8,96(lít)$
$n_{H_2O} = 3n_{C_2H_5OH} = 0,6(mol) \Rightarrow m_{H_2O} = 0,6.18 = 10,8(gam)$
c) $CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$n_{CaCO_3} = n_{CO_2} = 0,4(mol)$
$m_{CaCO_3} = 0,4.100 = 40(gam)$
\(n_{CH_4}=\dfrac{m_{CH_4}}{M_{CH_4}}=\dfrac{1,6}{16}=0,1mol\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
0,1 0,2 0,1 ( mol )
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
0,1 0,1 ( mol )
\(m_{CaCO_3}=n_{CaCO_3}.M_{CaCO_3}=0,1.100=10g\)
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,2.22,4=4,48l\)
\(V_{kk}=V_{O_2}.5=4,48.5=22,4l\)
nCH4 = 1,6/16 = 0,1 (mol)
PTHH: CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
Mol: 0,1 ---> 0,2 ---> 0,1
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
Mol: 0,1 ---> 0,1 ---> 0,1
mCaCO3 = 0,1 . 100 = 10 (g)
Vkk = 0,2 . 5 . 22,4 = 22,4 (l)
\(n_{CO2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(C_2H_5OH+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+3H_2O\)
0,1 0,3 0,2
b) \(m_{C2H5OH}=0,1.46=4,6\left(g\right)\)
c) \(V_{O2\left(dktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
a, PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{32,5}{65}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
c, Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ZnCl_2}=0,5.136=68\left(g\right)\)
2KMnO4 --to--> MnO2 + O2 + K2MnO4
0,6 <------------------------- 0,3 (mol)
a) nO2 = V/22,4 = 6,12/22,4 ≃ 0,3 (mol)
=> mKMnO4 = n . M = 0,6 . 158 = 94,8 ( g)
b) *PT (a) thu được khí O2
3O2 + 4Al --to--> 2Al2O3
0,3 -> 0,4 (mol)
mO2 = 0,3 . 32 = 9,6 (g)
mAl = 0,4 . 27 = 10,8 (g)
Khối lượng chất rắn cần tìm:
mAl2O3 = mO2 + mAl = 9,6 + 10,8 = 20,4 (g)
a) Pt: 2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
b) nNa = \(\dfrac{4,6}{23}=0,2mol\)
Theo pt: \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=0,1mol\)
=> \(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\)
c) Pt: \(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
nCuO = 16 : 80 = 0,2mol
Có nCuO : nH2 = \(\dfrac{0,2}{1}:\dfrac{0,1}{1}=2:1\)
=> CuO dư
Theo pt: nCu = nH2 = 0,1mol
=> mCu = 0,1.64 = 6,4g
a)
2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2.
b) Ta có:
nNa = 4,6/23 = 0,2 (mol)
Từ pt => nH2 = 0,2/2 = 0,1 (mol)
=> VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
c) CuO + H2 --to--> Cu + H2O
Ta có:
nCuO = 16/(64 + 16) = 0,2 (mol)
Lập tỉ lệ:
nCuO(tt)/nCuO(pt) = 0,2/1 = 0,2
nH2(tt)/nH2(pt) = 0,1/1 = 0,1
Vì 0,2 > 0,1 nên CuO dư
=> tính theo số mol của H2 => nCuO = 0,1 (mol)
Khối lượng chất rắn cần tìm là:
mCu = 0,1.64 = 6,4 (g)
a, \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
b, \(n_{C_2H_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=2n_{C_2H_4}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=0,4.44=17,6\left(g\right)\)
c, \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,4.100=40\left(g\right)\)