Xác định lượng thực phẩm ăn được của A2 bằng cách nào khi biết lượng cung cấp là A và lương chất thải là A1
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những câu hỏi liên quan
3 tháng 4 2021
Gạo tẻ
% thải bỏ \(=\dfrac{10}{35}.100\%=29\%\)
\(\Rightarrow A_2=350.\left(100\%-29\%\right)=248,5\left(g\right)\)
Đu đủ chín
% thải bỏ \(=\dfrac{12}{150}.100\%=8\%\)
\(\Rightarrow A_2=150.\left(100\%-8\%\right)=138\left(g\right)\)
Còn lại tương tự bạn nhé
H9
HT.Phong (9A5)
CTVHS
13 tháng 3 2023
Thực phẩm | A | A1 | A2 |
Gạo tẻ | 350 | 10 | 360 |
đu đủ chín | 150 | 12 | 162 |
Chanh | 25 | 2,5 | 27,5 |
Cá chép | 200 | 47 | 247 |