viết số thập phân thích hợp :
11 kg 70 g = ........... kg
5 kg 920 g = ............kg
5 tấn 50 kg = ...........tấn
18 tạ 52 kg = ............tạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
A )
4 kg 50 g = 4,050 kg
35 kg 70 g = 35,070 kg
8 kg 3 g = 8 , 003 kg
500 g = 0,5 kg
B )
7 tạ 50 kg = 7 , 50 tạ
5 tạ 5 kg = 5 , 05 tạ
63 kg = 0,63 tạ
830 kg = 6,3 tạ
\(4kg50g=40,5kg\)
\(35kg70g=350,7kg\)
\(8kg3g=8,003kg\)
\(500g=0,5kg\)
___________________________________________________________________________________________________________
\(7ta50kg=70,5ta\)
\(5ta5kg=5,05ta\)
\(63kg=0,63ta\)
\(830kg=8,3ta\)
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = .......210........ kg |
| 320 kg = .......32...... yến |
130 tạ = .......1,3....... kg |
| 4600 kg = .....46..... tạ |
44 tấn = .......44000...... kg |
| 19000 kg = ......19..... tấn |
3 kg 125 g = ...3125...... g |
| 1256 g = ....1... kg ...256.... g |
2kg 50 g = ........2005.......... g |
| 6005 g = .....6... kg ...50... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ........800........ m 2 | 300 m 2 = ........3......dam 2 |
20 hm 2 = .........2000....... dam 2 | 2100 dam 2 = .......21...... hm 2 |
5 cm 2 = ........500......... mm 2 | 900 mm 2 = ........9...... cm 2 |
47 cm 3 mm = 47,3 cm
23,7 tạ = 2370 kg
56 kg 49 g = 56,049 kg
32,12 ha = 321200 m2
11 kg 70 g = 11,07 kg
5 kg 920 g = 5,92 kg
5 tấn 50 kg = 5,05 tấn
18 tạ 52 kg = 18,52 tạ
11 kg 70 g = 11,07 kg
5 kg 920 g = 5,92 kg
5 tấn 50 kg = 5,05 tấn
18 tạ 52 kg = 18,52 tạ