Bài 1 xác định từ loại của những từ sau. Niềm vui , vui tươi , vui chơi , tình thương , yêu thương , đáng yêu. Bốn mùa 1 sắc trời riêng đất này Non cao gió dựng sông đầy nắng chang. Họ đang ngược Thái Nguyên , còn tôi ngược Thái Bình. Nước chảy đá mòn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: Niềm vui,tình thương
Động từ:vui chơi,yêu thương
Tính từ: vui tươi,đáng yêu
- Danh từ: niềm vui, tình thương
- Động từ: vui chơi, yêu thương
- Tính từ: vui tươi, đáng yêu
DT: niềm vui, danh từ
ĐT:yêu thương, vui chơi,
TT: vui tươi, đáng yêu
----------------HỌC TỐT------------------
Câu | Danh từ | Động từ | Tính từ |
a | mùa. màu sắc, trời, đất | riêng | |
b | non, gió, sông. nắng | dựng | cao, đầy, chang |
c | họ, tôi, Thái Nguyên, Thái Bình | đang, | ngược, xuôi |
d | nước, đá | chảy | mòn |
e | đi, về | ngược, xuôi |
Động từ : vui chơi , yêu thương
Danh từ : niềm vui , tình yêu
Tính từ : vui tươi , đáng yêu
DT: bốn mùa, sắc trời, non, gió, sông, nắng, Thái Nguyên, Thái Bình
ĐT: dựng, ngược, xuôi
TT: riêng, đầy, cao
Bốn mùa một sắc trời riêng đất này
Non cao gió dựng sông đầy nắng chang
Họ đang ngược Thái Nguyên ,còn tôi xuôi Thái Bình
DT: In nghiêng
ĐT: In đậm nghiêng
TT: In nghiêng
Danh từ là niềm vui , tình yêu , yêu thương
Động từ là vui chơi
Tính từ là đáng yêu , vui tươi
**** mình giải sớm nhất
TGTH:tinh yeu ,niem vui TGPL:vui choi,vui tuoi,yeu thuong dang yeu. THE LA XONG.P HAY KET P VOI MINK NHE.MK LA THUY.RAT VUI DUOC GIUO P
Danh từ: Niềm vui, tình thương
Động từ: Vui chơi, yêu thương
Tính từ: Vui tươi, đáng yêu