Hoàn thành phiếu học tập theo mẫu phiếu học tập số 1 với khoảng từ 5 đến 10 loài thực vật mà em đã quan sát được.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên động vật | Môi trường sống | Đặc điểm hình thái nổi bật | Vị trí phân loại | Vai trò |
Vọoc quần đùi trắng | Trên cây | - Trên đỉnh đầu có mào lông màu đen - Vùng mông có lông màu trắng kéo dài tới gốc đuôi; lông đuôi màu đen | Lớp Thú | - Là động vật đặc hữu có tên trong sách đỏ Việt Nam - Cung cấp cá thể tiến hành nhân giống |
Cầy vằn | Trên cạn | - Lông màu vàng hoặc xám bạc - Có 4 - 5 sọc đen lớn vắt ngang lưng xuống 2 bên sườn - 2 sọc đen chạy song song từ đỉnh đầu đến đùi chân trước | Lớp Thú | - Là động vật quý hiếm có tên trong sách đỏ Việt Nam - Cung cấp cá thể tiến hành nhân giống |
Bọ que | Trên các cành cây | - Thân dài hình que, màu vành nâu | Lớp côn trùng | - Làm thức ăn cho động vật khác |
Bướm | Trên cây | - Có 2 đôi cánh lớn, màu sắc sặc sỡ | Lớp côn trùng | - Thu phấn cho cây - Làm thức ăn cho các động vật khác |
Chào mào | Trên cây | - Có nhúm lông mào trên đỉnh đầu - Lông màu nâu, lông bụng màu trắng - Dưới mắt có nhúm lông màu đỏ | Lớp chim | - Bắt sâu bọ gây hại |
STT | Tên con vật | Cao | Thấp | To | Nhỏ | Màu sắc | Đặc điểm khác |
1 | Con kiến | x | x | Đen | Nhiều chân | ||
2 | Con heo | x | x | Hồng | cái đuôi ngắn và xoắn | ||
3 | Con bò | X | x | nâu hoặc đen | sống theo bầy đàn |
Tham khảo
*Cấu tạo ngoài: Gồm 3 phần
-Đầu: Mắt kép, râu, cơ quan miệng.
-Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
-Bụng: có các lỗ thở
*Di chuyển: Có 3 hình thức di chuyển
-Bò bằng 3 đôi chân
-Nhảy nhờ đôi chân sau (hay còn gọi là càng)
-Bay bằng 2 đôi cánh
*Dinh dưỡng:
-Nhờ cơ quan miệng khỏe, sắc nên châu chấu gặm được chồi và lá cây.
-Thức ăn được tẩm nước bọt rồi tập trung ở diều, được nghiền nhỏ ở dạ dày cơ, rồi tiêu hóa nhờ Enzim tiết ra ở ruột tịt.
*Sinh sản:
-Châu chấu phân tính, tuyến dinh dục dạng chùm, tuyến phụ sinh dục dạng ống.
a/ (1) – thế năng
(2) – thế năng
(3) – động năng
b/ (4) – động năng
(5) – thế năng
(6) – nhiệt năng
(7) – năng lượng âm
c/ (8) – chuyển hóa
(9) – bảo toàn
(10) – tự mất đi
STT | Tên cây | Cao | Thấp | To | Nhỏ | Cứng | Mềm |
1 | Cây phượng | x | x | x | |||
2 | Cây Đa | x | x | x | |||
3 | Cây Bạch Đàn | x | x | x |
Tối thứ 2 | Tối thú 3 | Tối thứ 4 | Tối thứ 5 | |
Trăng | Tròn, sáng rõ | Khuyết, sáng mờ | Khuyết, sáng rõ | Khuyết, sáng rõ |
Sao | Nhiều sao | Ít sao | Nhiều sao | Nhiều sao |
Mây | ít, màu xám | Nhiều, màu xám | Nhiều, màu xám | Ít, màu xám |