Match the places to the events. Look at the map blow. What do you think Andrew Evans did in each of the places?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My full name is........ (Bạn tự ghi tên bạn)
2. I went to Ha Noi last summer vacation.(Cái đó bạn tự suy nghĩ)
3. I went there with my family. (Ai cũng được)
4. I went there by plane (Cái nào cũng được)
5. I stayed in a hotel. (Chỗ nào cũng được)
6. I stayed thefor 2 weeks. (Bao lâu tùy bạn)
7. In Ha Noi, I visited Guom Lake, One Pillar Pagoda,....... (Bạn tự ghi thêm)
8. (Bạn tự ghi nha)
Chúc bạn học tốt ^_^
A: Excuse me.Can you tell me the way to the cinema?
B:Yes.First,go straight. Then take the second turning on the right.After that go straight again. It's on your right.
A; Thank you very much.
- At home, I usually ask for my parents’ permission to go out with my friends.
(Ở nhà, tôi thường xin phép bố mẹ để đi chơi với bạn bè.)
- In a shop, I usually ask the saleperson to show me the things I want to buy.
(Trong cửa hàng, tôi thường nhờ nhân viên bán hàng cho tôi xem những thứ tôi muốn mua.)
- In a park, I usually ask the guard to enter some places.
(Trong công viên, tôi thường xin phép bảo vệ cho để vào một số nơi.)
- At school, I usually ask for my teachers’ permision to go to WC.
(Ở trường, tôi thường xin phép thầy cô đi WC.)
Đáp án A:Competitions: Những cuộc thi
Competitive: Cạnh tranh
Compete: tranh đua
Competitors: Đối thủ cạnh tranh
=> Through TV, children can see many interesting people and places. They can also see many events and competitions in the world without travelling anywhere.
Tạm dịch: Thông qua TV, trẻ em có thể nhìn thấy nhiều người và địa điểm thú vị. Chúng cũng có thể thấy nhiều sự kiện và cuộc thi trên thế giới mà không cần đi du lịch ở bất cứ đâu.
1 do -- doing
2 collect --collecting
→ start + Ving. : Bắt đầu làm gì
3 listen
→ Thì hiện tại đơn nên động từ để nguyên
4 play --to play
→ Will (not) be able to + V : sẽ ( ko ) có thể làm gì
5 go--gone
→ have never - thì hiện tại hoàn thành
6 read -- reading
→ spend + Ving : dành thời gian làm gù
to dịch nghĩa cho cậu thôi còn trả lời thì cậu tự trả lời nhé
1 Bạn làm gì để bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên?
2 kể tên ít nhất 4 địa điểm nổi tiếng ở việt nam
3 kể tên ít nhất 4 địa điểm nổi tiếng trên thế giới.
4 tên ít nhất 4 lễ hội nổi tiếng ở việt nam và trên thế giới.
5 Tên 7 kỳ quan thế giới.
arrange-> arranged
what a pity-> what's ...
knowing -. to know
1. knowing -> to know
2. spent -> spend
3. visit -> to visit
4. a extensive collection -> an extensive collection
5. arrange -> arranged
6. I's -> It's
7. have look -> have a look
8. explore -> to explore
9. closed -> close
10. you're -> you
11. one another -> each other
1. trek
2. wildlife
3. anniversary
4. digital nomad
Hướng dẫn dịch
1. Đi một khoảng cách xa, đặc biệt là qua các ngọn đồi, núi và rừng - Trek
2. Những loài động vật và thực vật sống ở trong tự nhiên nhưng không phải thú cưng hay là những cây trồng ở nhà. - wildlife
3. Ngày mà một sự kiện diễn ra - anniversary
4. Một người đi làm từ nơi này đến nơi khác, anh ấy/ cô ấy sử dụng máy tính hoặc những thiết bị công nghệ để làm việc - digital nomad