K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2023

1. trek
2. wildlife
3. anniversary
4. digital nomad

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

1. Đi một khoảng cách xa, đặc biệt là qua các ngọn đồi, núi và rừng - Trek

2. Những loài động vật và thực vật sống ở trong tự nhiên nhưng không phải thú cưng hay là những cây trồng ở nhà. - wildlife

3. Ngày mà một sự kiện diễn ra - anniversary 

4. Một người đi làm từ nơi này đến nơi khác, anh ấy/ cô ấy sử dụng máy tính hoặc những thiết bị công nghệ để làm việc - digital nomad   

11 tháng 6 2020

1. My full name is........ (Bạn tự ghi tên bạn)
2. I went to Ha Noi last summer vacation.(Cái đó bạn tự suy nghĩ)
3. I went there with my family. (Ai cũng được)
4. I went there by plane (Cái nào cũng được)
5. I stayed in a hotel. (Chỗ nào cũng được)
6. I stayed thefor 2 weeks. (Bao lâu tùy bạn)
7. In Ha Noi, I visited Guom Lake, One Pillar Pagoda,....... (Bạn tự ghi thêm)
8. (Bạn tự ghi nha)
Chúc bạn học tốt ^_^

5 tháng 11 2018

A: Excuse me.Can you tell me the way to the cinema?

B:Yes.First,go straight. Then take the second turning on the right.After that go straight again. It's on your right.

A; Thank you very much.

V.                Write the correct form or tense of the verbs in brackets. 1.      There ________________(be) beautiful places in Ho Chi Minh City.2.      Her family ________________( travel) to thailand this summer.3.      Look at the map! We ____________________ (stand) near the central park.4.      We _________________( start) the dicussion about natural wonders now.5.      Ha Long Bay _______________________(have) the nicest scenery in Viet NAm6.      I’m not free at the moment. I...
Đọc tiếp

V.                Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

1.      There ________________(be) beautiful places in Ho Chi Minh City.

2.      Her family ________________( travel) to thailand this summer.

3.      Look at the map! We ____________________ (stand) near the central park.

4.      We _________________( start) the dicussion about natural wonders now.

5.      Ha Long Bay _______________________(have) the nicest scenery in Viet NAm

6.      I’m not free at the moment. I ___________________ (clean) my room.

7.      Tet is coming. _____________________(you/ go) shopping and prepare for it?

8.      Jonh ____________________(plant) trees in the garden at the moment.

9.      We ______________________(not/ buy) fireworks but we’ll buy red envelopes.

She ________________________(usually/ go) back to her home village at Tet

1
9 tháng 11 2021

1 are

2 is going to travel

3 are standing

4 are starting

5 has

6 am cleaning

7 Will you go

8 is planting

9 won't buy

10 usually goes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- At home, I usually ask for my parents’ permission to go out with my friends.

(Ở nhà, tôi thường xin phép bố mẹ để đi chơi với bạn bè.)

- In a shop, I usually ask the saleperson to show me the things I want to buy.

(Trong cửa hàng, tôi thường nhờ nhân viên bán hàng cho tôi xem những thứ tôi muốn mua.)

- In a park, I usually ask the guard to enter some places.

(Trong công viên, tôi thường xin phép bảo vệ cho để vào một số nơi.)

- At school, I usually ask for my teachers’ permision to go to WC.

(Ở trường, tôi thường xin phép thầy cô đi WC.)

31 tháng 10 2017

Đáp án A:Competitions: Những cuộc thi

Competitive: Cạnh tranh             

Compete: tranh đua         

Competitors: Đối thủ cạnh tranh

=> Through TV, children can see many interesting people and places. They can also see many events and competitions in the world without travelling anywhere.

Tạm dịch: Thông qua TV, trẻ em có thể nhìn thấy nhiều người và địa điểm thú vị. Chúng cũng có thể thấy nhiều sự kiện và cuộc thi trên thế giới mà không cần đi du lịch ở bất cứ đâu.

18 tháng 8 2021

1 do -- doing

2 collect --collecting

→ start + Ving. : Bắt đầu làm gì 

3 listen

→ Thì hiện tại đơn nên động từ để  nguyên 

4 play --to play

→ Will (not) be able to + V : sẽ ( ko ) có thể làm gì 

5 go--gone 

→ have never - thì hiện tại hoàn thành 

6 read -- reading 

→ spend + Ving : dành thời gian làm gù 

2 tháng 5 2019

 to dịch nghĩa cho cậu thôi còn trả lời thì cậu tự trả lời nhé

Bạn làm gì để bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên?

2 kể tên ít nhất 4 địa điểm nổi tiếng ở việt nam

3 kể tên ít nhất 4 địa điểm nổi tiếng trên thế giới.

tên ít nhất 4 lễ hội nổi tiếng ở việt nam và trên thế giới.

 Tên 7 kỳ quan thế giới.

There are eleven mistake in this letter.Find and correct them. Dear Mira, It's great knowing that you're coming to Viet Nam. What a pity you can only spent one day in Ha Noi. There are so many interesting places in the city, but I think within one day you should be able visit three places. The first I suggest is Viet Nam National Museum of History. You like history, so it's a must-see place. There's a extensive collection of artifacts tracing Vietnam's history. They are arrange chronologically...
Đọc tiếp

There are eleven mistake in this letter.Find and correct them.

Dear Mira,
It's great knowing that you're coming to Viet Nam. What a pity you can only spent one day in Ha Noi.
There are so many interesting places in the city, but I think within one day you should be able visit three places. The first I suggest is Viet Nam National Museum of History. You like history, so it's a must-see place. There's a extensive collection of artifacts tracing Vietnam's history. They are arrange chronologically from primitive life to modern times. The second place is Hoan Kiem Lake. I's one of the symbol of Ha Noi. There you can enjoy the beautiful scenery and visit Ngoc Son Temple. You can also have look at the Old Quarter. Wander around the old streets and some ancient houses explore Vietnamese culture.
Conveniently, these places are closed to one another, so we can walk around easily.
Tell me when you're come so I can show you around these places.
Look forward to seeing you soon.
Thuc Anh

2
12 tháng 9 2019

arrange-> arranged

what a pity-> what's ...

knowing -. to know

2 tháng 9 2020

1. knowing -> to know

2. spent -> spend

3. visit -> to visit

4. a extensive collection -> an extensive collection

5. arrange -> arranged

6. I's -> It's

7. have look -> have a look

8. explore -> to explore

9. closed -> close

10. you're -> you

11. one another -> each other