A. Fill in the blanks. Use the map and the words in the box.(Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ trong khung.)1. This is Norma. She’s from Mexico and she’s a(n) dancer.(Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico và cô ấy là một vũ công.)2. This is Gabriela. She’s from _______ and she’s a(n) _______.3. This is Frank. He’s from _______ and he’s a(n) _______.4. This is Marie. She’s from _______ and she’s a(n) _______.5. This is Yaseen. He’s from _______ and he’s a(n)...
Đọc tiếp
A. Fill in the blanks. Use the map and the words in the box.
(Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ trong khung.)
1. This is Norma. She’s from Mexico and she’s a(n) dancer.
(Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico và cô ấy là một vũ công.)
2. This is Gabriela. She’s from _______ and she’s a(n) _______.
3. This is Frank. He’s from _______ and he’s a(n) _______.
4. This is Marie. She’s from _______ and she’s a(n) _______.
5. This is Yaseen. He’s from _______ and he’s a(n) _______.
6. This is Luis. He’s from _______ and he’s a(n) _______.
7. This is Kaya. She’s from _______ and she’s a(n) _______.
8. This is Cho. He’s from _______ and he’s a(n) _______.
9. This is Hương. She’s from _______ and she’s a(n) _______.
10. This is Nicolas. He’s from _______ and he’s a(n) _______.
2 might live
3 might have
4 might shop
5 might/change
2. We might live in smart homes.
(Chúng ta có thể sống trong những ngôi nhà thông minh.)
3. We might have smart doors.
(Chúng ta có thể có cửa thông minh.)
4. We might shop online and drones will deliver our food.
(Chúng ta có thể mua sắm trực tuyến và máy bay không người lái sẽ giao thức ăn cho chúng ta.)
5. How might homes change in the future?
(Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?)