K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2023

chicken pasta

hamburger

orange juice

cola

ice cream

cupcake

19 tháng 2 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. cheese

2. chicken

3. chips

4. burger

5. juice

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

TODAY'S MENU 

(THỰC ĐƠN HÔM NAY)

TASTY LAMB BURGER  (BÁNH BURGER THỊT CỪU NGON)

- plain (không thêm gì cả)

- with (1) cheese (với phô mai)

Sandwiches (Bánh sandwich)

(2) chicken (thịt gà)

- cheese (phô mai)

Extras (Món phụ)

(3) chips (khoai tây chiên)

+ salad 

VEGETARIAN OPTIONS (Lựa chọn cho người ăn chay)

vegetarian lasagne (mì ống  sợi to chay)

vegetarian (4) burger (bánh burger chay)

Drinks (Thức uống)

(5) juice (nước hoa quả/ trái cây)

cola (nước ngọt có ga)

mineral water (nước khoáng)

DESSERTS (món tráng miệng)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

 

Black Hawk Cave

 

Blue River Canyon

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bài nghe:

Dad: OK, kids, summer holidays start next week. Let's go on a trip somewhere.

Jenny: Yeah! Where should we go?

Pete: We should go to Black Hawk Cave.

Jenny: A cave? What can we do there?

Pete: We can go rock climbing and hiking!

Jenny: How long does it take to get there?

Dad: Hmm...It's four hours by bus.

Jenny: Sorry, did you say four hours?

Dad: Yes.

Jenny: But that's so far! We should go to Blue River Canyon. It's only two hours by train. We can go kayaking!

Pete: Oh yeah! I love kayaking! Where can we stay?

Jenny: We can stay at a campsite.

Dad: OK, so where should we go?

Pete: Blue River Canyon!

Jenny: Yeah!

Dad: OK!

 

Tạm dịch:

Bố: Được rồi, các con, kỳ nghỉ hè sẽ bắt đầu vào tuần sau. Hãy đi đâu đó nào.

Jenny: Vâng! Chúng ta nên đi đâu ạ?

Pete: Chúng ta nên đến Hang Black Hawk.

Jenny: Một hang động á? Chúng ta có thể làm gì ở đó?

Pete: Chúng ta có thể leo núi và đi bộ đường dài!

Jenny: Mất bao lâu để đến đó?

Bố: Hmm ... Đi xe buýt mất 4 giờ.

Jenny: Xin lỗi, bố bảo 4 giờ ạ?

Bố: Ừm.

Jenny: Nhưng, nó xa quá! Chúng ta nên đến Hẻm núi Blue River. Nó chỉ mất hai giờ đi tàu. Chúng ta có thể chèo thuyền kayak!

Pete: À đúng rồi! Anh thích chèo thuyền kayak! Chúng ta có thể ở đâu nhỉ?

Jenny: Chúng ta có thể ở một khu cắm trại.

Bố: Ừm, vậy chúng ta nên đi đâu?

Pete: Hẻm núi Blue River ạ!

Jenny: Vâng!

Bố: Được rồi!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: Hello, I’ll be your waiter today. Would you like something to drink?

B: Yes. I’d like a glass of iced tea, please.

A: OK. Are you ready to order, or do you need a few minutes?

B: I think I’m ready. I’ll have the seafood soup to start, and New York steak and salad.

A: How do you want the beef — rare, medium or well done?

B: Well done, please.

A: Would you like a dessert?

B: Yes. I’d like a lemon pie, please.

A: Would you like anything else?

B: No. Thanks.

A: OK. So you’d like a glass of iced tea, seafood soup, New York steak and salad, and a lemon pie. Is that right?

B: Yes.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

 

history project

(dự án lịch sử)

movie was boring

(phim thật chán)

won many battles

(thắng lợi nhiều trận chiến)

great soldiers

(những binh lính tuyệt vời)

Lisa

 

 

 

 

Jim

 

 

 

 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Sam

+ hút bụi phòng khách - 3 lần 1 tuần

+ rửa bát - mỗi buổi sáng

+ cất quần áo - 2 lần 1 tuần

Alice

+ dọn dẹp phòng ngủ - mỗi ngày

+ phủi bụi đồ đạc - 1 hoặc 2 lần 1 tháng

Thông tin: 

Sam: I vacuum the living room, and I do the dishes.

(Tôi hút bụi phòng khách và rửa bát.)

Lisa: How often do you vacuum the living room?

(Bạn thường hút bụi phòng khách bao lâu 1 lần?)

Sam: Three times a week.

(Ba lần một tuần.)

Lisa: And how often do you do the dishes?

(Và bạn thường rửa bát bao lâu 1 lần?)

Sam: Every morning, after breakfast.

(Mỗi sáng, sau khi ăn sáng.)

Lisa: Do you do anything else?

(Bạn còn làm gì nữa không?)

Sam: Oh, yeah. I put away my clothes when my mom does the laundry. That's twice a week on Wednesdays and Saturdays.

(Ồ, vâng. Tôi cất quần áo khi mẹ tôi giặt giũ. Việc này thì hai lần một tuần vào thứ Tư và thứ Bảy.)

Sam: Alice tidies her bedroom every day. She's very messy.

(Alice dọn dẹp phòng ngủ mỗi ngày. Em ấy rất bừa bộn.)

Lisa: Oh, is that all?

(Ồ, vậy thôi à?)

Sam: Well, sometimes she dusts the furniture. Maybe once or twice a month. She hates doing chores.

E. Complete the menu with the words in the box.(Hoàn thành thực đơn với các từ trong khung.)MENU(1) AppetizersGarlic bread                                         30,000 đồngCheese plate                                        50,000 đồngVegetable (2) _____                            45,000 đồng(5) _____Strawberry ice cream                            40,000 đồngChocolate cake                                      55,000 đồngLemon...
Đọc tiếp

E. Complete the menu with the words in the box.

(Hoàn thành thực đơn với các từ trong khung.)

MENU

(1) Appetizers

Garlic bread                                         30,000 đồng

Cheese plate                                        50,000 đồng

Vegetable (2) _____                            45,000 đồng

(5) _____

Strawberry ice cream                            40,000 đồng

Chocolate cake                                      55,000 đồng

Lemon pie                                             65,000 đồng

(3) _____

New York steak and salad                   95,000 đồng

Chiken and French fries                      75,000 đồng

Italian (4) _____                                 125,000 đồng

(6) _____

Mineral water                                        15,000 đồng

Iced tea                                                  20,000 đồng

(7) _____                                               35,000 đồng

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

2. soup

3. main dishes

4. pizza

5. desserts

6. drinks

7. coffee

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Would you like to see the menu?

(Ngài có muốn xem thực đơn không?)

B: Yes, please.

(Vâng, làm ơn.)

A: What would you like to order?

(Ngài muốn gọi món gì?)

B: I'd like some chicken pasta.

(Tôi muốn một ít mì ống thịt gà.)

A: What would you like to drink?

(Ngài  muốn uống gì?)

B: I'd like some orange juice, please.

(Làm ơn cho tôi một ít nước cam.)

A: Would you like some dessert?

(Ngài có muốn ăn tráng miệng không?)

B: Yes. I'd like some ice cream.

(Vâng. Tôi muốn một ít kem.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. I couldn’t climb a tree when I was five, but now I can.

(Tôi không thể trèo cây khi tôi 5 tuổi, nhưng bây giờ tôi có thể.)

2. I couldn’t cook three years ago, but now I can cook well.

(Tôi không thể nấu ăn ba năm trước, nhưng bây giờ tôi có thể nấu ăn ngon.)

3. I couldn’t go to school by myself when I was in grade 4, but now I can ride my bike to school alone.

(Tôi không thể tự đi học khi tôi học lớp 4, nhưng bây giờ tôi có thể đạp xe đến trường một mình.)

4. I couldn’t reach my bookshelf when I was a little kid, but now I can do that easily.

(Tôi không thể với tới giá sách của mình khi tôi còn nhỏ, nhưng bây giờ tôi có thể làm điều đó một cách dễ dàng.)

16 tháng 10 2023

nhanh vậy