K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Jack rarely goes shopping.

(Jack hiếm khi đi mua sắm.)

2. Bobby always does his homework.

(Bobby luôn làm bài tập về nhà.)

3. Sarah often plays soccer.

(Sarah thường chơi bóng đá.)

4. Amanda sometimes has barbecues.

(Amanda thỉnh thoảng tổ chức tiệc nướng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?

(Xin lỗi, Alex. Bạn sống trong một ngôi nhà à?)

Alex: (1) No, I don't. I live in an apartment.

(Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.)

Jenny: Does your apartment have a gym?

(Căn hộ của bạn có phòng tập thể hình không?)

Alex: (2) Yes, it does.

(Có.)

Jenny: Does your apartment have a pool?

(Căn hộ của bạn có hồ bơi không?)

Alex: (3) No, it doesn’t.

(Không.)

Jenny: Does your apartment have a yard?

(Căn hộ của bạn có sân không?)

Alex: (4) No, it doesn’t.

(Không.)

Jenny: Does your apartment have a balcony?

(Căn hộ của bạn có ban công không?)

Alex: (5) Yes, it does.

(Có.)

11 tháng 9 2023

1. People interested in history.

(Những người quan tâm đến lịch sử.)

Chi tiết: Metal detecting is a great hobby for people interested in history.

(Dò tìm kim loại là một sở thích tuyệt vời cho những ai quan tâm đến lịch sử.)

2. He goes metal detecting every weekend.

(Anh ấy đi dò kim loại vào mỗi cuối tuần.)

Chi tiết: Now that I have my own one, I go metal detecting every weekend.

(Bây giờ tôi đã có một cái của riêng mình, tôi đi dò kim loại vào mỗi cuối tuần.)

3. The most expensive part of Jamie's hobby is metal detector.

(Phần đắt giá nhất trong sở thích của Jamie là máy dò kim loại.)

Chi tiết: People think it's an expensive hobby, but I don't think so. The last metal detector I bought cost me two hundred dollars. But apart from that, you only need a cheap shovel and lots of time.

(Mọi người nghĩ đó là một thú vui đắt tiền, nhưng tôi không nghĩ vậy. Chiếc máy dò kim loại cuối cùng tôi mua có giá hai trăm đô la. Nhưng ngoài điều đó, bạn chỉ cần một cái xẻng rẻ tiền và rất nhiều thời gian.)

4. Last summer, Jamie and Adam found a really old gold coin.

(Mùa hè năm ngoái, Jamie và Adam đã tìm thấy một đồng tiền vàng rất cũ.)

Chi tiết: Last summer, Adam and I found a really old gold coin.

(Mùa hè năm ngoái, Adam và tôi đã tìm thấy một đồng tiền vàng rất cũ.)

1. dinner / when / get / home / we / have / let'sA.Let's have home when we have dinner C. Let's have dinner when we get homeB. Let's have dinner get when we home D. Let's have get dinner when we home2. how / do / Jack / sports / Tom / and / often / play ?A. How often to Jack and Tom play sports? B. How do Jack and Tom play sports often?C. How often Jack and Tom do play sports?m D. How do Jack often and Tom play sports?3. day / James / homework / every / his / doesA. James does every day his...
Đọc tiếp

1. dinner / when / get / home / we / have / let's

A.Let's have home when we have dinner C. Let's have dinner when we get home

B. Let's have dinner get when we home D. Let's have get dinner when we home

2. how / do / Jack / sports / Tom / and / often / play ?

A. How often to Jack and Tom play sports? B. How do Jack and Tom play sports often?

C. How often Jack and Tom do play sports?m D. How do Jack often and Tom play sports?

3. day / James / homework / every / his / does

A. James does every day his homework B. James every day does his homework

C. James does his homework every day D. James does every his day homework

4. famous / reading / I / people / about / like / books

A. I like reading about people famous books B. I like reading books about famous peopel

C. I like reading books about people famous D. I like reading about people books famous.

5. short / girl / hair / tall / with / black / a / is

A. She is a girl with short black hair. B. She is a tall girl with blacjk short hair

C. She is a short girl with tall black hair D. She is a tall girl with short black hair

3
18 tháng 12 2016

1. dinner / when / get / home / we / have / let's

A.Let's have home when we have dinner C. Let's have dinner when we get home

B. Let's have dinner get when we home D. Let's have get dinner when we home

2. how / do / Jack / sports / Tom / and / often / play ?

A. How often to Jack and Tom play sports? B. How do Jack and Tom play sports often?

C. How often Jack and Tom do play sports?m D. How do Jack often and Tom play sports?

3. day / James / homework / every / his / does

A. James does every day his homework B. James every day does his homework

C. James does his homework every day D. James does every his day homework

4. famous / reading / I / people / about / like / books

A. I like reading about people famous books B. I like reading books about famous people

C. I like reading books about people famous D. I like reading about people books famous.

5. short / girl / hair / tall / with / black / a / is

A. She is a girl with short black hair. B. She is a tall girl with blacjk short hair

C. She is a short girl with tall black hair D. She is a tall girl with short black hair

Câu này thì sắp xếp theo: kích thước-> Hình dáng -> Màu sắc.

18 tháng 12 2016

1

C. Let's have dinner when we get home

2

A. How often do Jack and Tom play sports?

3

C. James does his homework every day

4

B. I like reading books about famous people

5

D. She is a tall girl with short black hair

 

 

 

 

 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: How often do you play video games?

(Bạn chơi trò chơi điện tử thường xuyên như thế nào?)

B: I often  play video games in the afternoon.

(Tôi thường chơi trò chơi điện tử vào buổi chiều.)

31 tháng 1 2023

1, How often do you do name work often school ?

Do it with enthusiasm

2, How often do you read a book at school?

I usually read a book at school

3, How often does your mother go shopping?

She  goes shopping every Sunday.

4,  How often does your do watch TV?

I watch TV once a day.

5, How often do you  go fishing school ?

I go fishing school once a month.

 

31 tháng 1 2023

xài gg dịch hay sao mà c1 trả lời lạ vậy?

23 tháng 7 2017

1. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Hello. My name's Tung. I go to school in the morning and I usually do my homework in the afternoon. I like sports. I usually play football on Sunday afternoon. I like cars. I have many toy cars. I want to be a car designer.

1. What's his name?

His name's Tung

2. When does he go to school?

he goes to school in the morning

3. Does he like sports?

Yes, he does.

4. How often does he play football?

he often plays football on Sunday afternoon.

5. How often does he go swimming?

no informatiom.

6. What does he want to be

he wants to be a car designer.

23 tháng 7 2017

1. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Hello. My name's Tung. I go to school in the morning and I usually do my homework in the afternoon. I like sports. I usually play football on Sunday afternoon. I like cars. I have many toy cars. I want to be a car designer.

1. What's his name?=>His name is Tung

2. When does he go to school?=>He goes to school in the morning

3. Does he like sports?=>Yes, he does

4. How often does he play football?=>He often play football on Sunday afternoon

5. How often does he go swimming?=>isn't mentioned in the passage

6. What does he want to be?=>He wants to be a car designer

VII. Write the full sentences using the cues words1. dinner / when / get/ home / we / have / let’s……………………………………………………………………………………………2. how / do / Jack / sports / Tom / and / often / play?……………………………………………………………………………………………3. day / James / homework / every / his / does.……………………………………………………………………………………………4. famous / reading / I / people / about / like / books.……………………………………………………………………………………………5. short / girl / hair / tall / with / black / a /...
Đọc tiếp

VII. Write the full sentences using the cues words

1. dinner / when / get/ home / we / have / let’s

……………………………………………………………………………………………

2. how / do / Jack / sports / Tom / and / often / play?

……………………………………………………………………………………………

3. day / James / homework / every / his / does.

……………………………………………………………………………………………

4. famous / reading / I / people / about / like / books.

……………………………………………………………………………………………

5. short / girl / hair / tall / with / black / a / is.

……………………………………………………………………………………………

1
12 tháng 12 2021

1. dinner / when / get/ home / we / have / let’s

…………………………………… Let's have dinner when we get home………………………………………………………

2. how / do / Jack / sports / Tom / and / often / play?

……………………………… How do Jack and Tom often play sports?……………………………………………………………

3. day / James / homework / every / his / does.

………………… James does his homework every day…………………………………………………………………………

4. famous / reading / I / people / about / like / books.

………………………… I like reading books about famous people…………………………………………………………………

5. short / girl / hair / tall / with / black / a / is.

…………………………… She is a tall girl with short black hair………………………………………………………………


 
c. Look at the table and write Tim's answers.(Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.)ITEMS TO BRING (đồ dùng mang theo)REASONS (lý do)a tent (cái lều)have somewhere to sleep (có nơi để ngủ)bottled water (nước uống đóng chai)don’t get thirsty (không bị khát nước)jackets (áo khoác)don’t get cold (không bị lạnh)comic books (truyện tranh)have something to read (có gì đó để đọc)food (thức ăn)don’t get hungry (không bị đói)money (tiền)can buy...
Đọc tiếp

c. Look at the table and write Tim's answers.

(Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.)

ITEMS TO BRING (đồ dùng mang theo)

REASONS (lý do)

a tent (cái lều)

have somewhere to sleep (có nơi để ngủ)

bottled water (nước uống đóng chai)

don’t get thirsty (không bị khát nước)

jackets (áo khoác)

don’t get cold (không bị lạnh)

comic books (truyện tranh)

have something to read (có gì đó để đọc)

food (thức ăn)

don’t get hungry (không bị đói)

money (tiền)

can buy presents (có thể mua quà)

Jan: Should we bring a tent?

Tim: (1) Yes,We should so we have somewhere to sleep.

Jan: Should we bring a bottled water?

Tim: (2) _________________________________

Jan: Should we bring jackets?

Tim:  (3) _________________________________

Jan: Should we bring a comic book?

Tim: (4) _________________________________

Jan: Should we bring food?

Tim: (5) _________________________________

Jan: Should we bring money?

Tim: (6) _________________________________

 

2
20 tháng 2 2023

2.Yes, we should so we don’t get thirsty.

3.Yes, we should so we don’t get cold.

4.Yes, we should so we have something to read.

5.Yes, we should so we don’t get hungry.

6.Yes, we should so we can buy present.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Jan: Should we bring a tent?

(Chúng ta có nên mang theo lều không?)

Tim: (1) Yes,We should so we have somewhere to sleep.

(Vâng, chúng ta nên có chỗ nào đó để ngủ.)

Jan: Should we bring a bottled water?

(Chúng ta có nên mang theo nước đóng chai không?)

Tim: (2) Yes, we should so we don’t get thirsty.

(Vâng, chúng ta nên để chúng ta không khát.)

Jan: Should we bring jackets?

(Chúng ta có nên mang theo áo khoác không?)

Tim: (3) Yes, we should so we don’t get cold.

(Vâng, chúng ta nên để không bị lạnh.)

Jan: Should we bring a comic book?

(Chúng ta có nên mang theo một cuốn truyện tranh không?)

Tim: (4) Yes, we should so we have something to read.

(Vâng, chúng ta nên có một cái gì đó để đọc.)

Jan: Should we bring food?

(Chúng ta có nên mang theo đồ ăn không?)

Tim: (5) Yes, we should so we don’t get hungry.

(Vâng, chúng ta nên để chúng ta không bị đói.)

Jan: Should we bring money?

(Chúng ta có nên mang theo tiền không?)

Tim: (6) Yes, we should so we can buy present.

(Vâng, chúng ta nên mua quà.)