K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Exercise 1. Check the meanings of the words in blue in sentences 1-3. Then read the text. Which sentences does the writer agree with?(Kiểm tra nghĩa của những từ màu xanh trong câu 1-3. Sau đó đọc văn bản. Tác giả đồng tình với câu nào?)1. It's important to protect all animals because they are all interesting.2. It's best to protect the beautiful species, not the ugly ones.3. A lot of species become extinct every year. Animals in danger need our help.BLOBFISH we love...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the words in blue in sentences 1-3. Then read the text. Which sentences does the writer agree with?

(Kiểm tra nghĩa của những từ màu xanh trong câu 1-3. Sau đó đọc văn bản. Tác giả đồng tình với câu nào?)

1. It's important to protect all animals because they are all interesting.

2. It's best to protect the beautiful species, not the ugly ones.

3. A lot of species become extinct every year. Animals in danger need our help.

BLOBFISH we love you!

The blobfish isn't the most beautiful or common fish on the planet. It has a dull colour and you don't usually see it because it lives 1,000 metres under the seas near Australia.

But now through magazines and the internet, the blobfish is famous because people say that it's the ugliest animal in the world.

Every year, thousands of species of animals become extinct. We often see information about the biggest, the most interesting, the most beautiful and the most colourful, such as whales, butterflies or pandas. The weirdest or ugliest animals also need our help.

Are they really ugly? No, they're interesting and rare. The best idea is to protect all animals.


 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- protect (v): bảo vệ

- species (n): loài

- become extinct: trở nên tuyệt chủng/ bị tuyệt chủng

- danger (n): sự nguy hiểm

- help (n): sự giúp đỡ

The writer agrees with the sentences 1 and 3.

(Tá giả đồng tình với câu 1 và 3.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch bài đọc:

BLOBFISH chúng tôi yêu bạn!

Cá blobfish không phải là loài cá đẹp nhất hoặc phổ biến nhất trên hành tinh. Nó có màu sắc xỉn và bạn thường không nhìn thấy vì nó sống sâu 1.000 mét dưới vùng biển gần nước Úc.

Nhưng bây giờ thông qua các tạp chí và Internet, cá blobfish nổi tiếng vì mọi người cho rằng nó là loài động vật xấu xí nhất trên thế giới.

Mỗi năm, hàng nghìn loài động vật bị tuyệt chủng. Chúng ta thường thấy thông tin về những con lớn nhất, thú vị nhất, đẹp nhất và nhiều màu sắc nhất, chẳng hạn như cá voi, bướm hoặc gấu trúc. Những con vật kỳ lạ nhất hoặc xấu xí nhất cũng cần sự giúp đỡ của chúng ta.

Chúng có thực sự xấu xí? Không, chúng thú vị và quý hiếm. Ý tưởng tốt nhất là bảo vệ tất cả các loài động vật.

1. Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn có màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)  X GAMES SUPERSTARS Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and...
Đọc tiếp

1. Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn có màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)

 

 

X GAMES SUPERSTARS

 

Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and watched sports like BMX, skateboarding and motocross.

Our programme today looks at two skateboarders who decided to leam to skateboard when they were very young. They competed in the X Games and became big stars - Tom Schaar, the youngest gold medallist in the history of the games, and Alana Smith, the youngest silver medallist.

 

1. She/ He learned to skate when she/he was…………………

 

a. four                          b. seven                        c. nine

 

2. She / He first went to the X Games in…………………

 

a. Barcelona                 b. Miami                       c. Shanghai

 

3. She/ He did a trick called…………………

 

a. 900                           b. 108               c. 540 McTwist

 

4. She / He won an X Games   medal when she/he was…………………

 

a. ten                            b. twelve                      c. fourteen

1. learn

2. start

3. go

4. win

5. travel

6. become

7. watch

8. do

9. compete

10. decide


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. learn - learned (học)

2. start - started (bắt đầu)

3. go - went (đi)

4. win - won (chiến thắng)

5. travel - travelled (du lịch)

6. become -  became (trở thành)

7. watch - watched (xem)

8. do - did (làm)

9. compete - competed (thi đấu)

10. decide – decided (quyết định)

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.(Đọc văn bản. Nối các từ màu xanh với từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)  unpopular              bad                new                    cheaphorrible                 boring            fast                    bigSend us your photos!What have you got ...…in your pocket?I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone....
Đọc tiếp

1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.

(Đọc văn bản. Nối các từ màu xanh với từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)

  

unpopular              bad                new                    cheap

horrible                 boring            fast                    big

Send us your photos!

What have you got ...

…in your pocket?

I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone. It's old and slow now and it hasn't got a good camera. I want a new mobile, but they're expensive.  (Paul)

…on your desk?

I've got books, one or two old video games, and these mini speakers. They're small, but they're really good. And I've got a photo of my cousins in Australia. They've got a pet parrot. His name's Sinbad and he's really popular with my cousins' friends. We haven't got a pet.  (Ben)

…in your bag?

I've got my books for school, my mobile and I've got this present for my dad. He hasn't got this book. It's about cooking and it's very interesting (if you like cooking!). (Maria)  


 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- sons: con trai

- daughters: con gái

- grandchildren: cháu (nội/ ngoại)

- brothers: anh/ em trai

- sisters: chị/ em gái

-  parents: bố mẹ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

- took (take): chụp

- grew (grow): lớn lên

- changed (change): thay đổi

- collected (collect): sưu tập

- made (make): tạo ra

- gave (give): tặng

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- beautiful (a): xinh đẹp

- common (a): phổ biến

- dull (a): tối (màu)

- colourful (a): màu sắc

- rare (a): khan hiếm/ quý hiếm

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- primary schools: trường tiểu học

- boat school: trường học trên thuyền

- secondary shcools: trường trung học

- private schools: trường tư thục

- boarding school: trường nội trú

- digital learning: phương pháp học áp dụng kỹ thuật số

17 tháng 2 2023

1. People from the UK are British / American.

2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.

3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.

4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.

5. Tom Yum is Thai / Italian food.

6. The dollar is the British / Australian currency.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- train (v): luyện tập

- dish (n): món ăn

- vitamins (n): vitamin

- enormous (adj): khổng lồ, to lớn

- bowls (n): bát / chén

- desserts (n): món tráng miệng

Exercise 1. Look at the quiz. Check meanings of the verbs in blue. Match questions 1-10 to pictures a-j. Then listen and check.(Nhìn câu đố. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Nối các từ 1-10 với các tranh  1-j. Sau đó nghe và kiểm tra.)Are you a SUPER language student?Answer the questions. Score 1 point for every YES answer. Then look at the key.1. Do you ever listen to English when you're out of school?2. Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?3. Do...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at the quiz. Check meanings of the verbs in blue. Match questions 1-10 to pictures a-j. Then listen and check.

(Nhìn câu đố. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Nối các từ 1-10 với các tranh  1-j. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Are you a SUPER language student?

Answer the questions. Score 1 point for every YES answer. Then look at the key.

1. Do you ever listen to English when you're out of school?

2. Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?

3. Do you check words in a dictionary or a wordlist?

4. Do you repeat a new word if you want to learn it?

5. Do you ever practise your pronunciation?

6. Do you revise before an exam?

7. Do you ask questions when you don't understand?

8. Do you usually concentrate when you do your homework?

9. Do you make notes about grammar or write new vocabulary in your notebook?

10. Do you ever read books, articles or comics in English?

 

2

1e

2h

3d

4c

6i

7j

8b

9f

5a

10g

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Bạn có phải là học sinh SIÊU ngôn ngữ?

Trả lời các câu hỏi. Ghi 1 điểm cho mỗi câu trả lời CÓ. Sau đó nhìn vào đáp án.

1. Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?

2. Bạn có biết bảng chữ cái? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?

3. Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?

4. Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?

5. Bạn có bao giờ luyện phát âm không?

6. Bạn có ôn tập trước khi thi không?

7. Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu?

8. Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?

9. Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay không?

10. Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?