K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. his        

2. hers        

3. ours        

4. yours      

5. theirs

17 tháng 2 2023

 

3-ours           1-his              5-theirs           2-hers           4-yours

5. Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1.(Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1)Look out! (Chú ý!)Pronouns, possessive adjectives and references to time and place usually change in reported speech. (Đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời...
Đọc tiếp

5. Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1.

(Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1)

Look out! (Chú ý!)

Pronouns, possessive adjectives and references to time and place usually change in reported speech. 

(Đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và nơi chốn thường thay đổi câu tường thuật.)

“I’ll phone tomorrow”, he said to me.

(Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai, anh ấy nói với tôi.)

He told me he’d phone me the following day.

(Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ gọi cho tôi vào ngày hôm sau.)

now → then / at that moment

(ngay bây giờ - ngay lúc đó)

today → that day

(hôm nay - hôm đó)

an hour ago → an hour earlier / an hour before

(một giờ trước - một giờ trước đó)

yesterday → the day before / the previous day

(hôm qua - ngày hôm trước)

last Tuesday, month, year, etc → the Tuesday, the month, the year before, etc.

(thứ ba tuần trước, tháng trước, năm ngoái)

tomorrow → the following day / the next day

(ngày mai - ngày hôm sau)

next week, month, etc → the following week, month, etc

(tuần, tháng sau-> tuần, tháng sau đó).

here → there (đây - đó)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

She told me that her right ankle was hurting ...; She said she hadn’t twisted it... she couldn’t put any weight on it; ... I had watched a really good video clip ... the day before; I told her she must watch it; she said she had come across ...; She said that after she’d finished watching it, she had thought about sending me the link.

- Changes to pronouns (Thay đổi đại từ): I → she

- Changes to possessive (Thay đổi tính từ sở hữu) : my → her,

- Changes to references to time (Thay đổi tham chiếu thời gian): yesterday → the day before

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Subject pronouns

(Đại từ chủ ngữ)

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

Possessive pronouns

(Đại từ sở hữu)

I (tôi)

you (bạn / các bạn)

he (anh  ấy)

she (cô ấy)

we (chúng tôi)

they (họ)

my (của tôi)

your (của bạn/ của các bạn)

his (của anh ấy)

her (của cô ấy)

our (của chúng tôi)

their (của họ)

mine (…của tôi)

yours (…của bạn/ của các bạn)

his (…của anh ấy)

hers (…của cô ấy)

ours (…của chúng tôi)

theirs (…của họ)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. theirs

My motorbike runs on electricity. How about theirs?

(Xe máy của tôi chạy bằng điện. Còn của họ thì sao?)

2. mine

Your bicycle is blue and mine is red.

(Xe đạp của bạn màu xanh và của tôi màu đỏ.)

3. His

My dream is to travel to the moon. His is different.

(Ước mơ của tôi là đi du lịch lên mặt trăng. Ước mơ của anh ấy thì khác.)

4. Yours

My bus was late. Yourswas on time.

(Xe buýt của tôi đã bị trễ. Xe buýt của bạn đã đúng giờ.)

5. Ours

His car is a flying car. Ours is an electric one.

(Ô tô của anh ấy là ô tô bay. Ô tô của chúng tôi bằng điện.)

20 tháng 2 2022

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______

20 tháng 2 2022

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______.

1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.

2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.

3. Mum has got a new bag. That’s ___her____ bag.

4. Peter has got a kite. The kite is ___his______.

5. My brothers have got bikes. The bikes are ____his______.

6. Karen has got a dog. That’s __her____ dog.

7. She has a new cat. It is _____hers_____.

8. You have a new toy. It is ___yours_______.

9. The coat belongs to me. It is ___mine_______.

10. The chair belongs to Mary. It is ____hers______

11. I have a new book. It is _____mine_____.

12. They have new pillows. It is _____theirs_____.

13. We have new shoes. They are ___ours_______.

17 tháng 2 2022
TK

1.my

2.ours

3.her

4. him

5.theirs

6.her

7.hers

8.yours

9.mine

10.hers

11.mine

12.thiers

13.ours

17 tháng 2 2023

Đại từ sở hữu :

1. This is mine. 

2. This is his. 

3. This is hers. 

4. This is ours. 

5. This is yours. 

6. This is theirs. 

2. This is his. 

3. This is hers. 

4. This is ours. 

5. This is yours. 

6. This is theirs. 

 
Exercise 3: Fill in the blanks with a possessive adjective or pronoun Hướng dẫn làm bài: Xác định sau chỗ cần điền có danh từ hay không - Có danh từ  điền tính từ sở hữu - Không có danh từ  điền đại từ sở hữu 1. I want to change ______________ job. 2. As you make ______________ bed, so you must lie in it. 3. Mark claims this book to be ______________. 4. Peter cleaned ______________ teeth and went to bed. 5. She is so fat. ______________ figure is...
Đọc tiếp

Exercise 3: Fill in the blanks with a possessive adjective or pronoun Hướng dẫn làm bài: Xác định sau chỗ cần điền có danh từ hay không - Có danh từ  điền tính từ sở hữu - Không có danh từ  điền đại từ sở hữu 1. I want to change ______________ job. 2. As you make ______________ bed, so you must lie in it. 3. Mark claims this book to be ______________. 4. Peter cleaned ______________ teeth and went to bed. 5. She is so fat. ______________ figure is awful. 6. I don’t think this umbrella is ______________. 7. The two countries have recently exchanged ______________ ambassadors. 8. We are going to spend ______________ holidays at the seaside. 9. This can’t be Stella’s signature. ______________ is quite different. 10. Our dog didn’t like ______________ new collar. 11. I love cartoons. _________ favourite cartoon is Dragon Balls. 12. The Brown sold ______________ house in December. 13. “Mike, don’t use this towel, please. It isn’t _____________.” 14. They’ve broken ______________ engagement. 15. They say that the picture is ______________. 16. He got the trouble off ______________ chest. 17. My father has new shoes. They're ____________. 18. This book has your name on it. Is it ____________ book? 19. The lion has three cubs. ____________ cubs are playing under a big tree. 20. I have a new bike. The bike is ____________. 21. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are ____________. 22. This is our new house. The house is ____________. 23. Do you know my friend Anna? ____________ house is close to the park. 24. We are from Switzerland. ____________ country is famous for chocolate. 25. This is a present for you. It's ____________. 26. Mary has broken _________ leg 27. Peter will sell _________ house. 28. We gave them _______ telephone number, and they gave us_____________. 29. Tom lives in England but ______________ parents live in Spain. 30. “Excuse me, is this _______bag, Anna?” - “No, it’s __________” 31. “Is that Mr. and Mrs. Smith’s house?”- “No, ________is in the next street

0
6 tháng 3 2022

my

his

her

our

their

your

mine

him

6 tháng 3 2022

my

his

her

our

their

your 

mine

his

đăng đúng lớp nha:)

7 tháng 8 2021

his

hers

yours

theirs

yours

mine

7 tháng 8 2021

1 It's David's cat. It's his

2 it's Linda's watch . It's hers

3 It's your car .It's yours

4 It's the boys ' ball .It's theirs

5 It's your game . It's yours

6 It's my bike . It's mine