Listen and read the conversations.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
1. Mark: Bây giờ, về cuộc họp video… Mọi người nên ở đây vào 9 giờ 30 sáng, và …
Trang: Xin lỗi vì đã ngắt ngang, nhưng tôi nghỉ chúng ta cần ở đây lúc 9 giờ. Chúng ta cần kiểm tra thiết bị.
2. Nick: Cái webcam này rất dễ để sử dụng. Bạn nhấn vào những nút này di chuyển nó lên hoặc xuống và những nút này.
Lan: Từ từ. Cậu có thể nói lại được không?
I'm not sure about it. (Mình không chắc lắm về nó.)
I doubt it. (Mình phân vân/nghi ngờ chuyện đó.)
(1)
Tom: What a beautiful kite you have, Mai!
(Cậu có con diều đẹp thật đấy, Mai!)
Mai: Thank you, Tom. My dad made it for me last weekend.
(Cám ơn, Tom. Bố mình làm cho mình vào cuối tuần trước.)
(2)
Nick: You really have a nice dress, Hoa.
(Cậu có một cái đầm đẹp thật đấy, Hoa.)
Hoa: I’m glad you like it, Nick. I think its colour really suits me.
(Tôi vui vì cậu thích nó, Nick. Tôi nghĩ là màu của nó hợp với tôi.)