K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 2 2023

1. Can you go buy some/ much milk, please? We don't have some/ any left. 

2. I eat lots of / any vegetables every day. 

3. Ben doesn't do any/ a little exercise. He's very lazy.

4. My parents let me watch a little/ any TV every day. 

5. You should drink lots of/ any water every day.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - some/ any

2 - lots of

3 - any

4 - a little

5 - lots of

1. Can you go buy some milk, please? We don't have any left. 

(Làm ơn đi mua sữa được không? Chúng ta không còn tí sữa nào cả.)

Giải thích: "some" dùng trong câu nhờ giúp đỡ lịch sự, "any" thường dùng trong câu phủ định.

2. I eat lots of vegetables every day. 

(Tôi ăn nhiều rau mỗi ngày.)

Giải thích: lots of (nhiều) thường dùng trong câu khẳng định.

3. Ben doesn't do any exercise. He's very lazy.

(Ben không tập thể dục. Anh ấy rất lười biếng.)

Giải thích: "any" thường dùng trong câu phủ định.

4. My parents let me watch a little TV every day. 

(Cha mẹ tôi cho tôi xem một chút TV mỗi ngày.)

Giải thích: a little (một chút) thường dùng trong câu khẳng định.

5. You should drink lots of water every day.

(Bạn nên uống nhiều nước mỗi ngày.)

Giải thích: lots of (nhiều) thường dùng trong câu khẳng định.

11 tháng 9 2023
1. cooler2. more3. the best4. less busy5. least
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. can’t

2. should

3. can

4. shouldn’t

5. can’t

6. shouldn’t

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. The water is too dangerous. We can’t go kayaking there.

(Nước rất nguy hiểm. Chúng ta không thể chèo thuyền kayak ở đây.)

2. The canyon is beautiful. We should go hinking there.

(Hẻm núi này rất đẹp. Chúng ta nên đi bộ ngắm cảnh ở đây.)

3. The bus comes in five minutes. We can go back to the campsite.

(Xe buýt sẽ đến trong năm phút nữa. Chúng ta có thể quay lại khu căm trại.)

4. We shouldn’t take the bus. It’s too slow. Let’s go by train.

(Chúng ta không nên đi xe buýt. Nó rất chậm. Hãy đi tàu hỏa.)

5. We can’t stay at this campsite. It’s closed.

(Chúng ta không thể ở lại khu cắm trại này. Nó đóng cửa rồi.)

6. We shouldn’t go hiking there today. It’s raining very hard.

(Hôm nay chúng không nên đi leo núi ở đây. Trời mưa rất to.)

13 tháng 2 2023

b. Circle the correct words.

(Khoanh tròn từ đúng.)

1. I don't eat any / a little junk food.

2. We drink lots of/much water every day.

3. How much/any fruit did you eat yesterday?

4. He does much/a little exercise in the morning.

5. She doesn't do any/some exercise.

 

13 tháng 2 2023

b. Circle the correct words.

(Khoanh tròn từ đúng.)

1. I don't eat any / a little junk food.

2. We drink lots of/much water every day.

3. How much/any fruit did you eat yesterday?

4. He does much/a little exercise in the morning.

5. She doesn't do any/some exercise.

6 tháng 3 2022

26. Can you go to the convenience store and buy me ( a/ an/ some/ any ) big packet of potato crisps?

27. There is ( an/ some/ any ) milk in the fridge.

28. We’ve run out of milk, so buy two ( bottles/ sticks/ slices ) of milk, please.

29. She bought a ( loaf/ bunch/ stick ) of banana in the supermarket yesterday.

30.  ( Slice/ Chop/ Marinate ) the chicken in white wine for one hour before roasting.

31. Don’t put too much garlic in the salad; two ( cloves / loaves / bunches ) are ok.

6 tháng 3 2022

26. Can you go to the convenience store and buy me ( a/ an/ some/ any ) big packet of potato crisps?

27. There is ( an/ some/ any ) milk in the fridge.

28. We’ve run out of milk, so buy two ( bottles/ sticks/ slices ) of milk, please.

29. She bought a ( loaf/ bunch/ stick ) of banana in the supermarket yesterday.

30.  ( Slice/ Chop/ Marinate ) the chicken in white wine for one hour before roasting.

31. Don’t put too much garlic in the salad; two ( cloves / loaves / bunches ) are ok.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. much

2. many

3. much

4. many

5. many

6. much

1. How much spaghetti do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu mì ống?)

2. How many tomatoes do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu quả cà chua?)

3. Don't use too much sugar.

(Không sử dụng quá nhiều đường.)

4. How many eggs do we have? 

(Chúng ta có bao nhiêu quả trứng?)

5. We don't have many apples left.

(Chúng tôi không còn nhiều táo.)

6. How much salt do we have?

(Chúng ta có bao nhiêu muối?)

10 tháng 3 2020

5. Complete the conversation with suitable food quantifiers.

A: Can you go to the supermarket and buy me some things?

B: Ok. What do you want?

A: We've run out of milk, so buy two (1) ____ cartons/bottles ____of milk, please.

B: What about bread? There's only one (2) __ slice ______left in the fridge.

A: Yes, you can buy a (3) ____loaf____of bread. We also need a (4) ____head____of cauliflower and a (5)_____ stick ___of celery. I will make some salad.

A: Do you need some bacon for the salad?

B: Good idea. Just buy 200 (6) ___grams_____of bacon.

A: Anything else?

B: That's enough for today.

7. Should/Need I go in October?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. You should go to the beach. It really is very beautiful.

(Bạn nên đi đến bãi biển. Nó thật sự rất đẹp.)

2. What can we do in Đà Nẵng?

(Chúng tôi có thể làm gì ở Đà Nẵng?)

3. We need to bring a pillow because the campsite doesn't have any.

(Chúng tôi cần mang theo một cái gối vì khu cắm trại không có cái nào cả.)

4. It's very cold at night so bring a jacket.

(Ban đêm rất lạnh vì vậy hãy mang theo áo khoác.)

5. You can't swim in that water. It's very dangerous.

(Bạn không thể bơi trong vùng nước đó. Nó rất nguy hiểm.)

6. The campsite has food so we don't need to bring any.

(Khu cắm trại có đồ ăn nên chúng tôi không cần mang theo.)

7. Should I go in October?

(Tôi có nên đi vào tháng 10 không?)

19 tháng 2 2023

those

this

it

these

them

those

that

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. How much are those shoes?

(Đôi giày đó bao nhiêu tiền?)

2. Excuse me, how much is this shirt?

(Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền?)

3. I like that skirt. Do you have it in black?

(Tôi thích chiếc váy đó. Bạn có chiếc váy này mà màu đen không?)

4. Do you have these shoes in black?

(Bạn có đôi giày này màu đen không?)

5. I like these shorts. Can I try them on?

(Tôi thích chiếc quần đùi này. Tôi có thể mặc thử được không?)

6. What size are those pants over there?

(Cái quần đằng kia cỡ bao nhiêu?)

7. How much is that shirt by the window?

(Cái áo đó bên cửa sổ bao nhiêu tiền?)

New Words aa. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.) 1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.a. easy to carry and moveb. easy to use2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.a. without needing a person to control it b. with taking a long time to work3. The hotel...
Đọc tiếp

New Words a

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.)

 

1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.

a. easy to carry and move

b. easy to use

2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.

a. without needing a person to control it 

b. with taking a long time to work

3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.

a. for everyone to use

b. for one person/one group of people to use

4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.

a. fasten somebody or something in place

b. let somebody or something move around

5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!

a. following any style

b. following a popular style

6. You need to attach the printer to the computer with this cable.

a. join one thing to another

b. take one thing away from another thing

 

1
9 tháng 2 2023

1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.

a. easy to carry and move

b. easy to use

2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.

a. without needing a person to control it 

b. with taking a long time to work

3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.

a. for everyone to use

b. for one person/one group of people to use

4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.

a. fasten somebody or something in place

b. let somebody or something move around

5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!

a. following any style

b. following a popular style

6. You need to attach the printer to the computer with this cable.

a. join one thing to another

b. take one thing away from another thing

9 tháng 2 2023

cuối cùng bạn cũng đã đứng được vào top 10 người nhiều GP Tiếng Anh nhất rồi đấy