LANGUAGE FOCUS Present simple: affirmative and negative
(TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Hiện tại đơn: khẳng định và phủ định)
3. Complete the sentences using the affirmative (✔) or negative (✘) form of the present simple.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (✔) hoặc phủ định (✘) ở thì hiện tại đơn.)
Sam | Nick and Lucy | |
play video games | ✘ | ✔ |
study German | ✔ | ✘ |
finish homework | ✔ | ✘ |
1. Sam ____________ video games.
2. Nick and Lucy ____________ video games at home.
3. Sam ____________ German at school.
4. Nick and Lucy ____________ German.
5. Sam____________ his homework.
6. Nick and Lucy____________ their homework every night.
1 Sam doesn’t play video games.
(Sam không chơi trò chơi điện tử.)
2 Nick and Lucy play video games at home.
(Nick và Lucy chơi trò chơi điện tử ở nhà.)
3 Sam studies German at school.
(Sam học tiếng Đức ở trường.)
4 Nick and Lucy don’t study German.
(Nick và Lucy không học tiếng Đức.)
5 Sam finishes his homework.
(Sam hoàn thành bài tập về nhà của mình.)
6 Nick and Lucy don’t finish their homework every night.
(Nick và Lucy không hoàn thành bài tập về nhà mỗi tối.)