tìm từ gần nghĩa với từ nhanh ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn cho mình hỏi với:
từ ngục nhiên hay ngạc nhiên? mk sẽ trả lời cho bạn nhé!^-^
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng
- Trái nghĩa với gần : xa
- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết
Đồng nghĩa:
- Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn
- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Trái nghĩa:
- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác
- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược
Những từ gần nghĩa với thám hiểm là: Khám phá, thăm dò, chinh phuc, tìm tòi, khảo sát.
chúng tôi đang khám phá nhg điều hấp đẫn , thú vị
từ gần nghĩa nhất với thám hiểm là khám phá
columbus đã khám phá ra châu mỹ.
xinh xắn xinh xinh
vui cười
cái này mk đoán la nhiều
tươi tốt
đoán là ấm áp
Úng gần nghĩa ngập , trái nghĩa khô, cạn
Phì nhiêu gần nghĩa màu mỡ, trái nghĩa vs bạc màu,
Fast =))
- Lẹ
- Tháo vát
nhanh nhẹn