K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2: wasn't having

3: were

4: weren't

5: was

had won

6: had done

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Girl: I really like action movies.

    (Tôi rất thích phim hành động.)

    She said she really liked action movies.

    (Cô ấy nói rằng mình rất thích phim hành động.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp (like → liked).

2. Jack: Penny isn't having a picnic on Saturday.

    (Penny không có một chuyến dã ngoại vào thứ Bảy.)

    Jack said Penny wasn’t having a picnic on Saturday.

    (Jack nói Penny không có một chuyến dã ngoại vào thứ Bảy.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (isn’t having → wasn’t having).

3. Boy: Are you going to the park later?

    (Bạn có đi đến công viên sau đó à?)

    He asked if  I were going to the park later.

    (Anh ấy hỏi tôi có đi công viên sau không.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (are → were).

4. Boy & Girl: We're not going to the party.

    (Chúng tôi sẽ không đến bữa tiệc.)

    They said they weren’t going to the party.

    (Họ nói rằng họ sẽ không tham dự bữa tiệc.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (are not → were).

5. Girl: I'm so happy I won the race.

    (Tôi rất vui vì tôi đã thắng cuộc đua.)

    She said she was so happy she had won the race.

    (Cô ấy nói rằng cô ấy rất hạnh phúc vì đã chiến thắng cuộc đua.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp (am → was).

Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi quá khứ đơn thành quá khứ hoàn thành trong câu gián tiếp (won → had won).

6. Dad: Did you do your homework?

   (Con đã làm bài tập về nhà chưa?)

   Dad asked if I had done my homework. (Bố hỏi tôi đã làm bài tập về nhà chưa.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi quá khứ đơn thành quá khứ hoàn thành trong câu gián tiếp (won → had won).

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es

- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V

- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. My brother lives (live) in the USA.

(Anh trai tôi sống ở Mỹ.)

2. We have a dog.

(Chúng tôi có một chú chó.)

3. Does he live in Hanoi? – No he doesn’t. He lives in Huế.

(Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.)

4. My house doesn’t have a yard.

(Nhà của tôi không có sân.)

5. Do you live in a house? – No, I don’t. I live in an apartment.

(Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.)

6. Do they have a car? – Yes, they do.

(Họ có xe hơi không? - Có.)

13 tháng 10 2021

1 to drink

2 to clean

3 to do

4 reading

5 to learn

6 to become

3 tháng 7 2023

6. wasn't the floor cleaned

3 tháng 7 2023

1. wrote

2. considers

3.offered

4. taught

5.grow

6.wasn't the floor clean

11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)

- Dạng nghi vấn:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

- Dạng khẳng định: 

+ I + am + V-ing

+ S (số nhiều) + are + V-ing

+ S (số ít) + is + V-ing

- Dạng phủ định:

+ I + am not + V-ing

+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing

+ S (số ít) + isn’t + V-ing

- Dạng nghi vấn:

+ Am + I + V-ing?

+ Are + S (số nhiều) + V-ing?

+ Is + S (số ít) + V-ing?

Lời giải chi tiết:

1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.

(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)

Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. 

Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am volunteering.

2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.

(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)

Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am living

3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings. 

(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)

Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → has

4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.

(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)

Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.

5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies. 

(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)

Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → provides/pays

7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.

(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)

Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am teaching 

8. I (8) hope we can meet then. 

(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)

Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope

I. Fill in each blank with the correct form of the adjectives in brackets. Add words if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Thêm từ nếu cần thiết.)1. Hue is (pretty) ____________ girl in our school.2. Travelling by train is (cheap) ____________travelling by plane.3. My's house is (far) ____________from school.4. Mercury is  (close)  ____________ planet to the sun.5. What is (wet) ____________month of a year?II. Choose the correct...
Đọc tiếp

I. Fill in each blank with the correct form of the adjectives in brackets. Add words if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Thêm từ nếu cần thiết.)

1. Hue is (pretty) ____________ girl in our school.

2. Travelling by train is (cheap) ____________travelling by plane.

3. My's house is (far) ____________from school.

4. Mercury is  (close)  ____________ planet to the sun.

5. What is (wet) ____________month of a year?

II. Choose the correct option to fill in the blank.

(Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.)

1. Is Fansipan ________ mountain in the world?

A. highest B. the highest C. Both A & B are correct.

2. Do you think that this test is ________ we've ever taken?

A. the easiest B. the easiest one C. Both A & B are correct.

3. My bedroom is ________ my brothers' bedrooms.

A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy

4. The white dress is ________ but ________.

A. nicest – the most expensive

B. the nicest – the cheapest

C. nicest – cheapest

5. What is the ________ month of the year?

A. hotest B. the hottest C. hottest

6. The dictionary is ________ in the bookshop.

A. the thickest B. the thickest than C. thickest

7. This dress is ________ than that one.

A. more large B. larger C. the largest

8. Do you think that it's ________ holiday we've had?

A. the worst B. bad C. worse than

9. What is ________ lake in the world?

A. the deepest B. the largest C. Both A & B are correct.

10.This is ________ moment in my life.

A. happier B. the happiest C. the most happy

2
5 tháng 9 2023

1. Hue is (pretty) ___the prettiest_________ girl in our school.

2. Travelling by train is (cheap) ______cheaper______travelling by plane.

3. My's house is (far) _____far_______from school.

4. Mercury is  (close)  _____the closest_______ planet to the sun.

5. What is (wet) ____the wettest________month of a year?

II. Choose the correct option to fill in the blank.

(Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.)

1. Is Fansipan ________ mountain in the world?

A. highest B. the highest C. Both A & B are correct.

2. Do you think that this test is ________ we've ever taken?

A. the easiest B. the easiest one C Both A & B are correct..

3. My bedroom is ________ my brothers' bedroom.

A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy

4. The white dress is ________ but ________.

A. nicest – the most expensive

B. the nicest – the cheapest

C. nicest – cheapest

5. What is the ________ month of the year?

A. hottest B. the hottest C. hottest

6. The dictionary is ________ in the bookshop.

A. the thickest B. the thickest than C. thickest

7. This dress is ________ than that one.

A. more large B. larger C. the largest

8. Do you think that it's ________ holiday we've had?

A. the worst B. bad C. worse than

9. What is ________ lake in the world?

A. the deepest B. the largest C. Both A & B are correct.

10. This is ________ moment in my life.

A. happier B. the happiest C. the most happy

5 tháng 9 2023

I. Fill in each blank with the correct form of the adjectives in brackets. Add words if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Thêm từ nếu cần thiết.)

1. Hue is (pretty) the prettiest girl in our school.

2. Travelling by train is (cheap) cheaper than travelling by plane.

3. My's house is (far) the furthest from school.

4. Mercury is  (close) the closest  planet to the sun.

5. What is (wet) the w month of a year?

II. Choose the correct option to fill in the blank.

(Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.)

1. Is Fansipan ________ mountain in the world?

A. highest B. the highest C. Both A & B are correct.

2. Do you think that this test is ________ we've ever taken?

A. the easiest B. the easiest one C. Both A & B are correct.

3. My bedroom is ________ my brothers' bedrooms.

A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy

4. The white dress is ________ but ________.

A. nicest – the most expensive

B. the nicest – the cheapest

C. nicest – cheapest

5. What is the ________ month of the year?

A. hotest B. the hottest C. hottest

6. The dictionary is ________ in the bookshop.

A. the thickest B. the thickest than C. thickest

7. This dress is ________ than that one.

A. more large B. larger C. the largest

8. Do you think that it's ________ holiday we've had?

A. the worst B. bad C. worse than

9. What is ________ lake in the world?

A. the deepest B. the largest C. Both A & B are correct.

10.This is ________ moment in my life.

A. happier B. the happiest C. the most happy

  Khôi nguyễn

 

1: vote

2: to fight

3: become

4: earn

5: to vote

6: become

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Women were not allowed to vote until 1920.

(Phụ nữ không được phép bầu cử cho đến năm 1920.)

2. English women started to fight for gender equality in 1903.

(Phụ nữ Anh bắt đầu đấu tranh cho bình đẳng giới vào năm 1903.)

3. The government let women become combat soldiers in 1994.

(Chính phủ cho phép phụ nữ trở thành lính chiến vào năm 1994.)

4. Today women can earn the same pay as men.

(Ngày nay phụ nữ có thể kiếm được lương tương đương với nam giới.)

5. Victorian women campaigned for the right to vote.

(Phụ nữ Victoria vận động cho quyền bầu cử.)

6. In 1979, people in Britain saw a woman become Prime Minister for the first time.

(Năm 1979, người dân ở Anh lần đầu tiên chứng kiến một phụ nữ trở thành Thủ tướng.)

XIV. Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn: tính từ đuôi ING hoặc ED(fill in the blanks with the correct form of the word given: ADJECTIVES ENDING IN ED AND ING)146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is __________________________. Ted feels ________________________ (EMBARRASS)148+149. Michael Phelps is ______________________. Michael Phelps' Olympic win is _______________________. (EXCITE)150+151. How to get the cheese is...
Đọc tiếp

XIV. Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn: tính từ đuôi ING hoặc ED(fill in the blanks with the correct form of the word given: ADJECTIVES ENDING IN ED AND ING)

146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is __________________________. Ted feels ________________________ (EMBARRASS)

148+149. Michael Phelps is ______________________. Michael Phelps' Olympic win is _______________________. (EXCITE)

150+151. How to get the cheese is __________________________. The mouse is ___________________________. (CONFUSE)

152+153. The taste is ______________________. I am ________________________.(SATISFY)

154+155. It is an _______________________ game. It makes us_________________________.(EXCITE)

156+157. She hears ______________________ news. She is so ____________________ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)

158+159. I have a ___________________ job, so my mother always says that I look___________________at the end of the day. (TIRE)

160+161. Everyone's very ____________________ about the news because it is such _____________________ news (EXCITE)

162+163. That lamp produces a very _____________________ effect (hiệu ứng), I am very ____________________to buy this. (PLEASE)

164+165. I don't like watching ____________________ films on my own, the actress is always ____________________

 (DEPRESS)

166. I am ______________________ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)

167+168. He's such a ____________________ guy. He only talks about himself, I get________________________ to talk to him. (BORE).

Giúp với ạ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

1
3 tháng 11 2021

146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is _______________embarrassing___________. Ted feels ________embarrassed________________ (EMBARRASS)

148+149. Michael Phelps is _______________excited _______. Michael Phelps' Olympic win is ___________exciting____________. (EXCITE)

150+151. How to get the cheese is ________confusing__________________. The mouse is ________confused ___________________. (CONFUSE)

152+153. The taste is _____satisfying_________________. I am _______________satisfied _________.(SATISFY)

154+155. It is an ________exciting_______________ game. It makes us______________excited ___________.(EXCITE)

156+157. She hears _______surprising _______________ news. She is so ___________surprised_________ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)

158+159. I have a _______tiring____________ job, so my mother always says that I look______tired_____________at the end of the day. (TIRE)

160+161. Everyone's very __________excited __________ about the news because it is such _______________exciting______ news (EXCITE)

162+163. That lamp produces a very ________pleasing_____________ effect (hiệu ứng), I am very ________________pleased____to buy this. (PLEASE)

164+165. I don't like watching _____depressing_______________ films on my own, the actress is always _____________depressed_______

 (DEPRESS)

166. I am _______amazed_______________ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)

167+168. He's such a ______boring______________ guy. He only talks about himself, I get_______________bored_________ to talk to him. (BORE).

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. painting

2. doing outdoor activities

3. playing tennis

4. swimming

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Mia: There’s an art club. Do you like painting?

(Có một câu lạc bộ mỹ thuật. Bạn có thích vẽ tranh không?)

Penny: No. I don’t.

(Mình không.)

Mia: Do you like doing outdoor activities?

(Bạn có thích hoạt động ngoài trời không?)

Penny: Yes, I do. I like sports.

(Mình có. Mình thích thể thao.)

Mia: Do you like playing tennis?

(Bạn có thích chơi quần vợt không?)

Penny: No, not really.

(Không hẳn.)

Mia: Do you like swimming?

(Bạn có thích bơi lội không?)

Penny: Yes, I do.

(Mình có.)

Mia: Great. We can sign up for the swimming club.

(Tuyệt. Chúng ta có thể đăng ký câu lạc bộ bơi lội.)

EX1:Fill in the blanks with the correct form of the verbs.1/I love_________(eat)sushi2/I really like _______(listening)to music3/They enjoy________(go)to the movies4/We adore______(travel)to new places5/She detest____(get)up early6/He is fond of_____(read)book7/She enjoy_____(bake)desserts8/We prefer ____(eat) home-cooked meals9/He hates______(do)chores10/I absolutely adore____(travel)EX2:Choose the correct answers.1/I play badminton______my friends almost every afternoon.A.With     ...
Đọc tiếp

EX1:Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

1/I love_________(eat)sushi

2/I really like _______(listening)to music

3/They enjoy________(go)to the movies

4/We adore______(travel)to new places

5/She detest____(get)up early

6/He is fond of_____(read)book

7/She enjoy_____(bake)desserts

8/We prefer ____(eat) home-cooked meals

9/He hates______(do)chores

10/I absolutely adore____(travel)

EX2:Choose the correct answers.

1/I play badminton______my friends almost every afternoon.

A.With      B.Toghether      C.Both       D.About

2/I’m____skateboarding.

A.Like    B.Fond        C.Into       D.Dislike

3/I love ___ time with family.

A.Spend      B.Spending        C.Spens         D.Spent

4/We usually go for bike ride ___ the weekend.

A.In    B.To       C.At         D.About

5/Mai thinks puzzles are good___ the brain

A.In     B.On     C.At          D.For

6/David___ riding a horse at the riding club

A.adores       B.adore       C.to adore      D.Adoresing

7/On sundays,my brother usually____ football,goes swimming,or plays badminton with his friends

A.plays      B.Playing          C.To play         D.Played

8/Tom spends____ hour on the Internet almost every day.

A.one    B.two    C.Three       D.four

9/Some___don't like reading books

A.teenager     B.teenagerses        C.teenagersing    D.teenagers

10.Mai___ playing sports because it's tiring.

A.Likes     B.Detests      C.Hate     D.Dislike

1

II: 

7A

8A

9D

1A

2A

4D

5D

3B

10B

6B