K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5. Read the Look out! box. Complete part 2 of the text with the comparative form of the words in brackets.(Đọc hộp Chú ý! Hoàn thành phần 2 của bài khóa với thể so sánh hơn của cac từ trong ngoặc.)LOOK OUT! little - lessSome quantifiers also have comparative forms. (Có vài định lượng từ có thể so sánh hơn.)few-fewer much/many-morePart 2The Tunguska Event of 1908 was (1) _____ (far) from a city so (2) _____ (few) people saw it, but it was much (3) _____ (powerful)...
Đọc tiếp

5. Read the Look out! box. Complete part 2 of the text with the comparative form of the words in brackets.

(Đọc hộp Chú ý! Hoàn thành phần 2 của bài khóa với thể so sánh hơn của cac từ trong ngoặc.)

LOOK OUT! little - less

Some quantifiers also have comparative forms. (Có vài định lượng từ có thể so sánh hơn.)

few-fewer much/many-more

Part 2

The Tunguska Event of 1908 was (1) _____ (far) from a city so (2) _____ (few) people saw it, but it was much (3) _____ (powerful) than the one in Chelyabinsk. It destroyed more than 80 million trees in the Siberian forest, so it's lucky it was not (4) _____ (close) to a town or city. The night sky became (5) _____ (bright) than normal for a few days, and people a hundred kilometres away could read a newspaper outdoors even at midnight.

Most scientists believe it was a meteor explosion, but there are some (6) _____ (unusual) theories too. Perhaps it was a UFO!

 

2

1: farther

2: fewer

3: more powerful

4: closer

5: brighter

6: more unusual

11 tháng 9 2023

1.further

2. fewer

3. more powerful

4. closer

5. brighter

6. more unusual

The Tunguska Event of 1908 was (1) further from a city so (2) fewer people saw it, but it was much (3) more powerful than the one in Chelyabinsk. It destroyed more than 80 million trees in the Siberian forest, so it's lucky it was not (4) closer to a town or city. The night sky became (5) brighter than normal for a few days, and people a hundred kilometres away could read a newspaper outdoors even at midnight.

Most scientists believe it was a meteor explosion, but there are some (6) more unusual theories too. Perhaps it was a UFO!

Tạm dịch:

Sự kiện Tunguska năm 1908 xảy ra ở xa thành phố hơn nên khá ít người thấy nó, nhưng nó nổ mạnh hơn rất nhiều so với ở Cheyabinsk. Nó phá hủy hơn 80 triệu cây trong rừng Siberian, nên may mắn là nó không gần một thị trấn hay thành phố. Bầu trời trở nên sáng hơn bình thường trong vài ngày, và người ở cách xa tram cây số có thể đọc báo ngoài trời ngay cả vào nửa đêm.

Hầu hết các nhà khoa học đều cho rằng đó là vụ nổ thiên thạch, nhưng cũng có những giả thuyết kì lạ khác nữa. Có lẽ nó có thể là UFO!

Giải thích:

(1) The Tunguska Event of 1908 was (1) further from a city… (Sự kiện Tunguska năm 1908 xảy ra ở xa thành phố hơn…)

Far là tính từ bất quy tắc, ta có far – further. 

(2)… so (2) fewer people saw it… (nên khá ít người thấy nó)4[

Few là định lượng từ ngắn, ta thêm -er vào sau định lượng từ: few → fewer.

(3) but it was much (3) more powerful than the one in Chelyabinsk. (nhưng nó nổ mạnh hơn rất nhiều so với ở Cheyabinsk.)

Powerful là tính từ dài, ta thêm more vào trước nó: more powerful.

(4) …so it's lucky it was not (4) closer to a town or city. (nên may mắn là nó không gần một thị trấn hay thành phố.

close là tính từ ngắn, ta thêm -er vào sau định lượng từ: close → closer.

(5) The night sky became (5) brighter than normal for a few days… (Bầu trời trở nên sáng hơn bình thường trong vài ngày.)

bright là tính từ ngắn, ta thêm -er vào sau định lượng từ: bright → brighter.

(6) ...but there are some (6) more unusual theories too. (nhưng cũng có những giả thuyết kì lạ khác nữa.)

unusual là tính từ dài, ta thêm more vào trước nó: more unsual. 

11 tháng 9 2023

Short adjective

Comparative

Rule

small

(1)smaller

+ -er

large

(2) larger

+ -r

early

(3)  earlier

-y -->-ier

big

(4) bigger

double consonant + -er

Long adjective

Comparative

Rule

powerful

(5) more powerful

more + adjective

Irregular adjective

Comparative

 

far

(6) further / farther

(no rules)

good

better

bad

worse

smaller

larger

earlier

bigger

more powerful

further

better

worse

11 tháng 9 2023

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent

8 tháng 2 2023

1/ happier

2. smaller

3. friendlier

4. better

5. less

6. more difficult

7. farther

8. colder

9. wetter

10. worse

8 tháng 2 2023

happier/smaller/friendlier/better/less/more difficult/further/colder/wetter/worse

l. Write the comparative form or superlative form of the words in brackets.(Viết dạng so sánh hoặc so sánh nhất của các từ trong ngoặc.)  1. Sport is ................................... it politics. (interesting)2. Can't you think of anything .......... to say? (intelligent)3. It’s ......................................... day of the year. (short)4. London is ..................................... Birmingham. (big)5. I prefer this chair to the other ones. It’s . (comfortable)6. The...
Đọc tiếp

l. Write the comparative form or superlative form of the words in brackets.(Viết dạng so sánh hoặc so sánh nhất của các từ trong ngoặc.) 

 

1. Sport is ................................... it politics. (interesting)

2. Can't you think of anything .......... to say? (intelligent)

3. It’s ......................................... day of the year. (short)

4. London is ..................................... Birmingham. (big)

5. I prefer this chair to the other ones. It’s . (comfortable)

6. The weather is getting ...................................... (bad)

7. I like living in the countryside. It’s living in a town. (peaceful)

8. Who is....................................... in the class‘? (clever)

9. That’s ...........meal I've had for a long time. (delicious)

10. It was ..................... speech I’ve ever heard. (boring)

11. This skirt is ..............................than that one. (pretty)

12. His family has....................than mine. (much money)

13. Nga is ...................... than her brother. (much money)

14. Mount Everest is ......................... in the world. (high)

15. Nam is ................................... boy in the family. (tall)

16. Kim is ......................................... than I. (intelligent)

17. That chair is ................... than that one. (comfortable)

18. That room is .................... than that one. (convenient)

giúp em với e cảm ơn ạ

3
15 tháng 1 2022

1.more interesting

2.more intelligent

3.the shortest

4.bigger than

5.more comfortable

6.worse

7.more peaceful than

8.the cleverest

9.the most delicious

10.the most boring

11.prettier

12.more money

13.more money

14.the highest

15.the tallest

16.more intelligent

17.more comfortable

18.more convenient

15 tháng 1 2022

1. Sport is .............more..interesting than .................... it politics. (interesting)

2. Can't you think of anything .... more intelligent...... to say? (intelligent)

3. It’s ...........shortest.............................. day of the year. (short)

4. London is ...............bigger than...................... Birmingham. (big)

5. I prefer this chair to the other ones. It’s more comfortable

6. The weather is getting ............worse.......................... (bad)

7. I like living in the countryside. It’s living in a town is. more peaceful

8. Who is................the cleverest....................... in the class‘? (clever)

9. That’s ...the most delicious........meal I've had for a long time. (delicious)

10. It was .......the most boring.............. speech I’ve ever heard. (boring)

11. This skirt is ..........more pretty....................than that one. (pretty)

12. His family has...........more maney.........than mine. (much money)

13. Nga is .....more money................. than her brother. (much money)

14. Mount Everest is ..........the .highest.............. in the world. (high)

15. Nam is ..............the tallest..................... boy in the family. (tall)

16. Kim is ..............more intelligent........................... than I. (intelligent)

17. That chair is ...........more. comfortable....... than that one. (comfortable)

18. That room is .........more convenient ........... than that one. (convenient)

3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. (Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)LEARN THIS! PrefixesPrefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.(Tiếp đầu...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table. 

(Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)

LEARN THIS! Prefixes

Prefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.

(Tiếp đầu ngữ (tiền tố) làm thay đổi nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi một dấu gạch nối được dùng với một tiền tố và đôi khi không (ví dụ: bán kết, dấu chấm phẩy). Bạn cần tra chúng trong từ điển.)

 

 Prefix (tiền tố)

 Meaning(nghĩa)

 Example(ví dụ)

 co-

 with (với)

co-operate (hợp tác)

ex- 

 former (trước đây)

 ex-wife (vợ cũ)

 micro-

 extremely small (cực kỳ nhỏ)

 microchip (chip siêu nhỏ)

 multi-

 many (nhiều)

 multicolor (đa sắc màu)

 over-

 too much (quá nhiều)

 overcook (chín quá)

 post-

 after (sau khi)

 post-war (sau chiến tranh)

 re-

 again (lần nữa)

 rewrite (viết lại)

 semi-

 half (một nửa)

 semi-circle (hình bán nguyệt)

 under-

 too little (quá ít)

 undercooked (chưa chín)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

co-creator (đồng sáng lập), ex-student (cựu sinh viên), overestimate (đánh giá quá cao), postgraduate (sau đại học), semiprofessional (bán chuyện nghiệp), undervalue (coi thường), oversleep (ngủ nướng).

Exercise 2. Complete the text using the superlative form of the adjectives in brackets.(Hoàn thành văn bản sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc.)CÚC PHƯƠNG NATIONAL PARKWhen is the best time to visit?The (1. hot) …………….. season is from May to September. The (2. warm) …………….. month is July with an average maximum temperature of 33°C. The (3. cold) ……………..  month is January with an average maximum temperature of 19°C. The (4. good) …………….. time to explore Cúc...
Đọc tiếp

Exercise 2. Complete the text using the superlative form of the adjectives in brackets.

(Hoàn thành văn bản sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc.)

CÚC PHƯƠNG NATIONAL PARK

When is the best time to visit?

The (1. hot) …………….. season is from May to September. The (2. warm) …………….. month is July with an average maximum temperature of 33°C. The (3. cold) ……………..  month is January with an average maximum temperature of 19°C. The (4. good) …………….. time to explore Cúc Phương National Park is the dry season, from December to April.

Are there any mountains?

Yes. There are many limestone mountains. The (5. high) …………….. peak is Mây Bạc with 648 metres above sea level.

What animals can I see?

There are more than 300 species of birds and 135 mammal species. The (6. interesting) ……………..animal is the Delacour's Langur, one of the rarest primates on earth.

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. hottest

2. warmest

3. coldest

4. best

5. highest

6. most interesting

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

 CÚC PHƯƠNG NATIONAL PARK

When is the best time to visit?

The hottest season is from May to September. The warmest month is July with an average maximum temperature of 33°C. The coldest month is January with an average maximum temperature of 19°C. The best time to explore Cúc Phương National Park is the dry season, from December to April.

Are there any mountains?

Yes. There are many limestone mountains. The highest peak is Mây Bạc with 648 metres above sea level.

What animals can I see?

There are more than 300 species of birds and 135 mammal species. The most interesting animal is the Delacour's Langur, one of the rarest primates on earth.

Tạm dịch văn bản:

VƯỜN QUỐC GIA CÚC PHƯƠNG

Khi nào thì thích hợp để tham quan?

Mùa nóng nhất là từ tháng Năm đến tháng Chín. Tháng nóng nhất là tháng 7 với nhiệt độ tối đa trung bình là 33°C. Tháng lạnh nhất là tháng Một với nhiệt độ tối đa trung bình là 19°C. Thời điểm lý tưởng nhất để khám phá Vườn quốc gia Cúc Phương là mùa khô, từ tháng 12 đến tháng 4.

Có núi nào không?

Có. Có nhiều núi đá vôi. Đỉnh cao nhất là Mây Bạc với độ cao 648 mét so với mực nước biển.

Tôi có thể nhìn thấy những con vật nào?

Có hơn 300 loài chim và 135 loài động vật có vú. Động vật thú vị nhất là Voọc của Delacour, một trong những loài linh trưởng hiếm nhất trên Trái Đất.

Question 45: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.1 pointYour answerQuestion 46: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.1 pointYour answerQuestion 47: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in...
Đọc tiếp

Question 45: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 46: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 47: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 48: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 49: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 50: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 51: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 52: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 53: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 54: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 55: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 56: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 57: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

0
6. Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences.(Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)Look out!Some verbs can be followed by more than one preposition, sometimes with a slight change in meaning.(Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.)e.g. shout at/ shout to, agree with/ agree to(hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences.

(Đọc bảng Chú ý. Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Look out!

Some verbs can be followed by more than one preposition, sometimes with a slight change in meaning.

(Một số động từ có thể được theo sau bởi nhiều hơn một giới từ, đôi khi sẽ có chút thay đổi về nghĩa.)

e.g. shout at/ shout to, agree with/ agree to

(hét vào / hét lên, đồng ý với / đồng ý làm gì.)

My sister shouted to me because I lost her mobile.

(Em gái tôi đã hét vào mặt tôi vì tôi đã làm mất điện thoại di động của cô ấy.)

I saw Liz on the other side of the road and shouted to her.

(Tôi nhìn thấy Liz ở phía bên kia đường và hét lên với cô ấy.)

1. a. Have you ever heard of / about wearable gadgets?

    b. Have you heard of / about John's new job?

2. a. She has to care for / about her elderly mum.

    b. I don't care for / about money.

3. a. You look worried. What are you thinking about / of?

    b. What do you think about / of my new dress?

4. a. I write to / about my penfriend about once a month.

    b. I wrote to / about my holiday on my blog.

5. a. My teacher agreed with / to my request to leave early.

    b. I don't agree with/ to you.

 

1
11 tháng 9 2023

1. a. Have you ever heard of wearable gadgets?

(Bạn đã bao giờ nghe nói về các thiết bị đeo được chưa?)

    b. Have you heard about John's new job?

(Bạn đã nghe nói về công việc mới của John chưa?)

2. a. She has to care for her elderly mum.

(Cô ấy phải chăm sóc cho mẹ già của cô ấy.)

    b. I don't care about money.

(Tôi không quan tâm đến tiền bạc.)

3. a. You look worried. What are you thinking about?

(Trông bạn có vẻ lo lắng. Bạn đang nghĩ gì?)

    b. What do you think of my new dress?

(Bạn nghĩ gì về chiếc váy mới của tôi?)

4. a. I write to my penfriend about once a month.

(Tôi viết thư cho người bạn của tôi khoảng một tháng một lần.)

    b. I wrote about my holiday on my blog.

(Tôi đã viết về kỳ nghỉ của tôi trên blog của tôi.)

5. a. My teacher agreed to my request to leave early.

(Giáo viên của tôi đã đồng ý với yêu cầu về sớm của tôi.)

    b. I don't agree with you. (Tôi không đồng ý với bạn.)

8 tháng 2 2023

will reply

won't  go

will worry

will have

won't be

will lend

8 tháng 2 2023

will reply 

won't go

will worry

will have

won't be

will lend