K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. present simple

2. present continuous

3. present continuous

4. present simple

5. present simple

6. present continuous

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

a. past simple

b. present perfect

c. present perfect

d. present perfect

e. present perfect

11 tháng 9 2023

some: some important differences; some hobbies

any: any countries or continents; any coal or oil; any food; any special missions

LEARN THIS! some and any

We use some and any with uncountable and plural countable nouns. (Chúng ta dùng some và any với những danh từ không đếm được và danh từ đếm được ở dạng số nhiều.)

a. We use some in affirmative sentences. (Ta dùng some cho câu khẳng định.)

b. We use any in negatives sentences and questions. (Ta dùng any cho câu phủ định và câu nghi vấn.)

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

1. has

2. been

3. have been

4. since

5. have been

6. for

7. have bee

present simple: somtimes; usually, always

present continuous: today, at the moment, now

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)

17 tháng 2 2023

1.DON'T have

2.DOESN't watch

3.DON'T / go

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. The younger children don’t help.

(Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp được.)

2. Sue doesn’t watch TV a lot.

(Sue không xem tivi nhiều.)

3. The Radfords don’t usually go to restaurants.

(Gia đình Radfords không thường đi nhà hàng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

LEARN THIS! The first conditional(Câu điều kiện loại 1)

a. We use the first conditional to predict the result of an action. We use the (1) present simple to describe the action, and (2) will + verb to describe the result.

(Chúng ta dùng câu điều kiện loại 1 để dự đoán kết quả của một hành động. Ta sử dụng thì hiện tại đơn cho hành động và will + động từ để mô tả kết quả.)

If I get the job, I'll have to move to New York.

(Nếu mình có được công việc này, mình sẽ chuyển đến New York.)

b. The if clause can come before or after the main clause. If it comes after, we don't use a comma.

(Mệnh đề if có thể đi trước hoặc sau mệnh đề chính. Nếu mệnh đề if đi sau, ta không cần dùng dấu phẩy.)

I won’t take the job if it isn't challenging enough.

(Mình sẽ không nhận công việc này nếu nó không đủ thử thách mình.)

Hai ví dụ khác:

If newspapers disappear entirely, we won't need newsagents.

(Nếu báo giấy biến mất hoàn toàn, chúng ta cũng không cần các quầy báo nữa.)

And what will happen if everyone learns online instead of in a classroom?

(Và điều gì sẽ xảy ra nếu như mọi người học trực tuyến thay vì trong một lớp học?)

20 tháng 8 2023

1. has, been

2. simple

3. continuous

20 tháng 8 2023

1 has , been

2 the present perfect simple

3 the present perfect continuous

GRAMMAR    I.Give the correct form of the words in the blank (the present simple and present continuous). Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn1.   Lan (not have) ................... many friends in her new school.2.   Hung (come) ............................. from Vinh3.   We (not drive) ....................... to work every day. We (go) ....................... by bus.4.   Who you (talk) ............................. to on the phone now,...
Đọc tiếp

GRAMMAR 

  I.Give the correct form of the words in the blank (the present simple and present continuous).

 Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

1.   Lan (not have) ................... many friends in her new school.

2.   Hung (come) ............................. from Vinh

3.   We (not drive) ....................... to work every day. We (go) ....................... by bus.

4.   Who you (talk) ............................. to on the phone now, Minh?

5.   Where your new friend (live) ............................., Nga?- She (live) ............................. on Hang Bai street.

6.   you (be) ............................. in class 7A?- No, I (be)  ............................. in class 7D.

7.   Look! Jane (play).................. the guitar. This afternoon, she will play table tennis.

8.   I (not talk) ............................. to her at present

9.   How often............................. she (go) ............................. fishing?- She (go) ............................. once a year.

10.  (Be) ............ your friends........... students?- Yes, they (be) .............................

1
16 tháng 9 2021

1.   Lan (not have) .......doesn't have............ many friends in her new school.

2.   Hung (come) ..........comes................... from Vinh

3.   We (not drive) ...........don't drive............ to work every day. We (go) ......go................. by bus.

4.   Who you (talk) ...............are you talking.............. to on the phone now, Minh?

5.   Where your new friend (live) ...........does - live.................., Nga?- She (live) ...........lives.................. on Hang Bai street.

6. Are  you (be) ............................. in class 7A?- No, I (be)  .................am............ in class 7D.

7.   Look! Jane (play)..........is playing........ the guitar. This afternoon, she will play table tennis.

8.   I (not talk) ...............am not talking.............. to her at present

9.   How often..............does............... she (go) ........................go..... fishing?- She (go) ................goes............. once a year.

10.  (Be) .......Are..... your friends........... students?- Yes, they (be) .........are....................

8 tháng 2 2023

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

8 tháng 2 2023

động từ ở đâu vậy?