K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. We are answering English questions and doing our homework.

(Chúng tôi đang trả lời các câu hỏi tiếng Anh và làm bài tập về nhà.)

2. She is preparing for the discussion.

(Cô ấy đang chuẩn bị cho cuộc thảo luận.)

3. My parents are working in the office. My brother is studying at school.

(Bố mẹ tôi đang làm việc ở văn phòng. Em trai tôi đang học ở trường.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: Hi. You look good!

B: Thanks! It's my new high-fiber diet.

A: Really? What can you eat?

B: Lots of fruits, vegetables, but I don't eat much meat. Oh, and I eat lots of whole grains.

A: Can you eat dairy products?

B: No, I can’t.

A: What about snacks?

B: Well, I can eat lots of nuts and legumes.

A: Mmm, sounds interesting! Maybe I’ll try your diet.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- My birthday is special to me. (Ngày sinh nhật là ngày đặc biệt đối với tôi.)

- I often have a small party. (Tôi thường tổ chức một bữa tiệc nhỏ.)

- I spend it with my family and friends. (Tôi dành ngày này ở bên gia đình và bạn bè của tôi.)

- I wear beautiful clothes. (Tôi mặc quần áo đẹp.)

- Yes, I do. I always have a lot of birthday presents. (Có. Tôi luôn có rất nhiều quà sinh nhật.)

A: What day is special to you?

B: My birthday is special to me.

A: What do you do on your birthday?

B: Well, I often have a small party.

A: Really?

B: Yes, it’s really nice.

A: Who do you spend it with?

B: I spend it with my family and friends.

A: Cool! Do you have presents?

B: Yes, I do. I always have a lot of birthday presents. How about you?

A: I usually go on vacation with my friends on my birthday.

B: Really? Is it wonderful?

A: Yes, it is. It is always the happiest day of the year.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: What were you doing when we met our teacher?

B: I was doing my homework.

A: What were you doing while we were watering the trees in the school yard yesterday?

B: I was playing football with Nam.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1.

- What do you often do in the evening? (Bạn thường làm gì vào buổi tối?)

- Do you usually play chess? (Bạn có thường chơi cờ vua không?)

- Where do you often go on Sundays? (Bạn thường đi đâu vào chủ nhật?)

- What are you listening to? (Bạn đang nghe gì vậy?)

- Are you making a cake? (Bạn đang làm bánh phải không?)

- Where are you going? (Bạn đang đi đâu vậy?)

2.

A: What do you often do in the evening?

B: I often read books and watch TV.

A: Do you usually play chess?

B: Yes, I do. I play it with my brother every day.

A: Where do you often go on Sundays?

B: I often go to the park with my friends.

A: What are you listening to?

B: I’m listening to some songs.

A: Are you making a cake?

B: No, I’m not. I’m cooking pasta.

A: Where are you going?

B: I’m going to the supermarket to buy some vegetables.

GOAL CHECK – Describe Characteristics and Qualities(Kiểm tra mục tiêu – Mô Đặc điểm và Phẩm chất)In pairs, take turns talking about the characteristics of four of the following. Then give your opinion about your partner's choices. (Theo từng cặp, hãy lần lượt nói về đặc điểm của bốn điều sau đây. Sau đó đưa ra ý kiến của bản thân về sự lựa chọn của bạn bên cạnh.)- Your favorite piece of technology(Sản phẩm công nghệ yêu thích...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Describe Characteristics and Qualities

(Kiểm tra mục tiêu – Mô Đặc điểm và Phẩm chất)

In pairs, take turns talking about the characteristics of four of the following. Then give your opinion about your partner's choices. 

(Theo từng cặp, hãy lần lượt nói về đặc điểm của bốn điều sau đây. Sau đó đưa ra ý kiến của bản thân về sự lựa chọn của bạn bên cạnh.)

- Your favorite piece of technology

(Sản phẩm công nghệ yêu thích của bạn)

- Your favorite dish

(Món ăn yêu thích của bạn)

- Your favorite type of music

(Thể loại nhạc yêu thích của bạn)

- Your favorite perfume/aftershave

(Loại nước hoa/ dung dịch dưỡng da yêu thích của bạn)

- Your favorite place for a vacation

(Địa điểm yêu thích cho kỳ nghỉ dưỡng của bạn)

- Your favorite celebrity

(Người nổi tiếng yêu thích của bạn)

- My favorite dish is taco. I think they taste amazing!

(Món ăn yêu thích của tớ là taco. Tớ nghĩ rằng chúng có hương vị tuyệt vời!)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- My favorite type of music is rock music. In my opinion, it sounds exciting.

(Loại nhạc yêu thích của tôi là nhạc rock. Theo tôi, nó nghe rất thú vị.)

- My favorite place for a vacation is a resort by a beach. I think it looks beautiful as the sun sets.

(Địa điểm yêu thích của tôi cho một kỳ nghỉ là một khu nghỉ mát bên một bãi biển. Tôi nghĩ rằng nó trông rất đẹp khi mặt trời lặn.)

- My favorite celebrity is Emma Watson. She looks gorgeous.

(Người nổi tiếng yêu thích của tôi là Emma Watson. Cô ấy trông thật lộng lẫy.)

- My favorite dish is Pho. I think they taste delicious!

(Món ăn yêu thích của tôi là Phở. Tôi nghĩ chúng rất thơm ngon!)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They’re casual, stylish, trendy, and formal.

(Đó là những từ ”tầm thường, hợp thời trang, sành điệu và trang trọng”.)

2. Today I’m wearing a T-shirt and casual pants. They’re quite comfortable.

(Hôm nay tôi mặc một chiếc áo thun và một cái quần bình thường. Chúng khá là thoải mái.)

3. On special occasions, for example, a job interview, I will wear formal clothes such as a suit. 

(Vào những dịp đặc biệt, ví dụ như là một buổi phỏng vấn, tôi sẽ mặc quần áo trang trọng như là một bộ vest.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

Hoa: Do you drink enough water?

Linh: Yes, I do.

Hoa: Linh said that she drank enough water.

 

Khánh: Do you watch too much TV?

Lan: No, I don’t.

Khánh: Lan said that she didn’t watch too much TV.

GOAL CHECK – Describe Past Vacations(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))- tours and sightseeing (các...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Describe Past Vacations

(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)

1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:

(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)

- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)

- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))

- tours and sightseeing (các tour du lịch và ngắm cảnh)

- activities (eg, relaxing, swimming) (các hoạt động (ví dụ: thư giãn, bơi lội))

- transportation (di chuyển đi lại)

- the food (ẩm thực)

- shopping (mua sắm)

2. In pairs, describe your favorite vacation using your sentences.

(Theo cặp, hãy mô tả kỳ nghỉ yêu thích của bạn bằng cách sử dụng các câu bạn đã viết.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. 

- I flew to Phu Quoc last summer.

(Tôi đã bay đến Phú Quốc vào mùa hè năm ngoái.)

- I stayed in a resort near the beach.

(Tôi đã ở trong một khu nghỉ mát gần bãi biển.)

- One day, I went on a Safari and to a water park.

(Một ngày nọ, tôi đi Safari và đến một công viên nước.)

- Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach.

(Hàng ngày, tôi đi bơi và đi dạo trên bãi biển xinh đẹp.)

- I took a bus to go to the centre market at weekend.

(Cuối tuần tôi bắt xe buýt đi chợ trung tâm.)

- I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents.

(Tôi đã thử đồ ăn địa phương và mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bố mẹ.)

2.

Last summer, I went to Phu Quoc for my vacation. I flew to Phu Quoc from Hanoi and stayed in a resort near the beach. Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach. One day, I went on a Safari and to a water park. It was interesting to see wild animals. At that weekend, I took a bus to go to the centre market. I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents there. It was an amazing trip!

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

A: Your shirt looks more beautiful than mine.

(Áo sơmi của bạn trông đẹp hơn của tôi.)

B: My mother wears trendier clothes.

(Mẹ tôi mặc quần áo hợp xu hướng hơn.)

A: Today my clothes are more comfortable than mine yesterday.

(Quần áo của tôi hôm nay thì thoải mái hơn hôm qua.)

B: The clothes I wear at school are more formal than those I wear on weekends.

(Quần áo tôi mặc ở trường thì thường trang trọng hơn quần áo tôi mặc cuối tuần.)