K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: Hi. You look good!

B: Thanks! It's my new high-fiber diet.

A: Really? What can you eat?

B: Lots of fruits, vegetables, but I don't eat much meat. Oh, and I eat lots of whole grains.

A: Can you eat dairy products?

B: No, I can’t.

A: What about snacks?

B: Well, I can eat lots of nuts and legumes.

A: Mmm, sounds interesting! Maybe I’ll try your diet.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: What time do you get up?

B: At 6:15. Then I eat breakfast at 6:30.

A: What time do you go to class?

B: At 6:40.

A: What time do you do your homework?

B: At 2 o’clock. Next, I take a shower at 5 o’clock.

A: What time do you have dinner?

B: At 6:30.

A: What time do you go to bed?

B: At 11 o’clock.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

Hoa: Do you drink enough water?

Linh: Yes, I do.

Hoa: Linh said that she drank enough water.

 

Khánh: Do you watch too much TV?

Lan: No, I don’t.

Khánh: Lan said that she didn’t watch too much TV.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: What’s her full name?

B: Her full name’s Nguyen Khanh Linh.

A: What is her date of birth?

B: It’s the 26th of June, 2006.

A: What’s her nationality?

B: She’s Vietnamese.

A: What’s she country of residence?

B: It is Vietnam.

A: What’s her phone number?

B: It’s 5983567159.

A: When does she arrive?

B: She arrives on the 5th of August, 2022.

A: How long does she stay there?

B: She stays there for three nights.

A: Would she like a single room or a double room?

B: A double room.

A: Is her visit for business or vacation?

B: Her visit is for vacation.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. 

Short-term plans: (Kế hoạch ngắn hạn)

+ do homework (làm bài tập về nhà)

+ make a cake (làm một cái bánh)

+ go on a school trip (tham gia chuyến đi của trường)

Long-term plans: (Kế hoạch dài hạn)

+ study abroad (đi du học)

+ start a new hobby (bắt đầu một sở thích mới)

+ learn another language (học một ngôn ngữ khác)

2. 

A: I'm going to learn another language soon.

(Mình sẽ học một ngôn ngữ khác sớm thôi.)

B: What language are you going to learn?

(Cậu dự định học ngôn ngữ gì vậy?)

A: I'm going to learn French. I love Paris and I want to go there someday.

(Tớ sẽ học tiếng Pháp. Tớ thích Paris và tớ muốn đến đấy vào một ngày nào đó.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. My partner wants to talk about a vacation.

(Bạn bên cạnh tôi muốn nói về một kỳ nghỉ.)

2.

- Where did you go last summer?

(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)

- Did you take any photos?

(Bạn có chụp ảnh không?)

- How long did you stay there?

(Bạn đã ở đó bao lâu?)

- Did you like the hotel?

(Bạn có thích cái khách sạn bạn ở không?)

- What did you eat?

(Bạn đã ăn gì?)

3.

A: Where did you go last summer?

B: I went to Da Nang City.

A: Did you take any photos?

B: Yes, I did. I took many photos.

A: How long did you stay there?

B: I stayed there for 5 days.

A: Did you like the hotel?

B: Yes, I did. It was very clean and beautiful.

A: What did you eat?

B: I ate lots of local food, such as Bánh Xèo, Mì Quảng, Bánh Tráng Cuốn Thịt Heo, …

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- foods you normally eat (or you can eat): lots of fruits, vegetables, whole grains, legumes, nuts

(các thực phẩm bạn thường ăn (hoặc bạn có thể ăn): nhiều hoa quả, rau củ, ngũ cốc nguyên hạt, các loại đậu, các loại hạt)

- foods you don’t eat (or you can’t eat): refined flours, dairy products, meat

(các thực phẩm bạn không ăn (hoặc bạn không thể ăn): bột mì tinh chế, các sản phẩm từ sữa, thịt)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. 

- clean my room: dọn phòng

- take out the trash: đổ rác

- prepare for my mother’s birthday party: chuẩn bị tiệc sinh nhật cho mẹ

2.

A: What have you done this week? 

B: I've cleaned my room and taken out the trash. My family will have a birthday party this weekend so I’ve prepared everything for it.

Tạm dịch:

A: Tuần này bạn đã làm gì?

B: Tôi đã dọn dẹp phòng của mình và đổ rác. Gia đình tôi sẽ tổ chức tiệc sinh nhật vào cuối tuần này nên tôi đã chuẩn bị mọi thứ cho bữa tiệc.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1.

- Last weekend, I went to the zoo with my friends.

- I saw many wild animals such as tigers, lions, flamingoes, etc.

- I fed the giraffes with carrots and bananas. It was such an exellent experience.

- I learnt lots of knowledge about animals.

2.

A: How was your weekend?

B: It was amazing. I went to the zoo with my friends.

A: How was the weather?

B: It was a nice day.

A: What did you do there?

B: I fed the giraffes with carrots and bananas. It was such an excellent experience. Moreover, I saw many wild animals such as tigers, lions, flamingoes, etc. After the tour around the zoo, I learned a lot of knowledge about animals. Anyway, how was your weekend?

A: It was boring. I didn’t do anything.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. We are answering English questions and doing our homework.

(Chúng tôi đang trả lời các câu hỏi tiếng Anh và làm bài tập về nhà.)

2. She is preparing for the discussion.

(Cô ấy đang chuẩn bị cho cuộc thảo luận.)

3. My parents are working in the office. My brother is studying at school.

(Bố mẹ tôi đang làm việc ở văn phòng. Em trai tôi đang học ở trường.)