Cho hình ảnh đại diện một số động vật.
a) Gọi tên các sinh vật trong hình.
b) Vẽ sơ đồ phân chia các đại diện trên thành 2 nhóm, động vật có xương sống và động vật không xương sống.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một số đại diện thuộc:
- Nhóm động vật không xương sống: sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...
- Nhóm động vật có xương sống: cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ, hươu,...
Động vật không xương sống: (thân lỗ, ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, thân mềm, giun đốt, chân khớp, da gai)
- Không có bộ xương trong
- Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin
- Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng ống khí
- Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở mặt bụng
Chúc học tốt!
cơ thể dài, phân đốt, đối xứng hai bên và có các đôi chi bên
Các ngành giun gồm: Giun tròn, giun dẹp, giun đốt
-Một số đại diện của ngành giun dẹp là: sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây...
-Mội số đại diện ngành giun tròn : Giun đũa, giun móc, giun kim...
-một số đại diện của ngành giun đốt: giun đất, đỉa, rươi, vắt, giun đỏ,...
Câu 2: Giới động vật được chia thành mấy nhóm dựa vào đặc điểm không có xương sống hoặc có xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu ngành động vật không xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Động vật không xương sống gồm các ngành?
A. Ruột khoang, cá, chim, thú
B. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, Chân khớp
C. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, thú
D. Chim, lưỡng cư, Thân mềm, cá
Câu 7: Nhóm động vật sau không thuộc ngành ruột khoang?
A. Thủy tức, hải quỳ
B. Sứa, san hô
C. Nhện, bạch tuộc, mực
D. Sứa, san hô, hải quỳ
Câu 8: Nhóm các loài động vật không xương sống có hại cho con người là?
A. Giun kim, sán lá gan, sán dây, châu chấu
B. Châu chấu, cua, tôm, nhện
C. Nhện, ong, giun đất
D. Sứa, sò, trai sông, ốc sên
Câu 2: Giới động vật được chia thành mấy nhóm dựa vào đặc điểm không có xương sống hoặc có xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu ngành động vật không xương sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Động vật không xương sống gồm các ngành?
A. Ruột khoang, cá, chim, thú
B. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, Chân khớp
C. Ruột khoang, các ngành Giun, Thân mềm, thú
D. Chim, lưỡng cư, Thân mềm, cá
Câu 7: Nhóm động vật sau không thuộc ngành ruột khoang?
A. Thủy tức, hải quỳ
B. Sứa, san hô
C. Nhện, bạch tuộc, mực
D. Sứa, san hô, hải quỳ
Câu 8: Nhóm các loài động vật không xương sống có hại cho con người là?
A. Giun kim, sán lá gan, sán dây, châu chấu
B. Châu chấu, cua, tôm, nhện
C. Nhện, ong, giun đất
D. Sứa, sò, trai sông, ốc sên
nhanh=tick
Tham khảo:
- Ngành Ruột khoang: ruột hình túi, cơ thể đối xứng tỏa tròn
Đại diên: Thủy tức..
- Ngành giun dẹp: cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
Đại diên: Sán lá gan...
- Ngành Giun tròn: cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu
Đại diên: Giun đĩa...
- Ngành giun đốt: cơ thể phân đốt
Đại diên: Giun đất....
- Ngành Thân mềm: cơ thể mềm, thường được bao trong lớp vỏ cứng
Đại diên: Trai sông
- Ngành Chân khớp: phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động
Đại diên: Tôm sông...
- Ngành Ruột khoang: ruột hình túi, cơ thể đối xứng tỏa tròn Đại diên: Thủy tức
- Ngành giun dẹp: cơ thể dẹp, đối xứng hai bên Đại diên: Sán lá gan - Ngành Giun tròn: cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu Đại diên: Giun đĩa - Ngành giun đốt: cơ thể phân đốt Đại diên: Giun đất - Ngành Thân mềm: cơ thể mềm, thường được bao trong lớp vỏ cứng. Đại diện: Trai sông - Ngành Chân khớp: phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động Đại diên: Tôm sông
Hình ảnh
Tên gọi
Con bướm
Con voi
Con ngựa
Con chim
Con khỉ
Con ốc sên
Con đỉa
Con gà
Con chim cánh cụt
- Sơ đồ: