Em hãy cho biết môi trường sống của thực vật bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Tên cây | Môi trường sống |
Cây rêu | Tường ẩm |
Cây dương xỉ | ? |
Cây thông | ? |
Cây xương rồng | ? |
Cây phong lan | ? |
.... | ? |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ruột khoang : sống ở nước ngọt
Giun: kí sinh trên cơ thể người hoặc động vật, hoắc sống trong đất ẩm
Thân mềm: biển, sông, ao hồ, trên cạn
Chân khớp: nước ngọt hoặc nước mặn
Tảo | Rêu | Dương xỉ | |
Môi trường sống | Ở nước | Những nơi ẩm ướt | Chỗ đất ẩm, ven đường đi, bờ ruộng, khe tường, dưới tán cây trong rừng, … |
Cấu tạo | - Cấu tạo: + Gồm nhiều tế bào nối tiếp nhau tạo thành sợi. + Mỗi tế bào gồm có vách tế bào, thể màu và nhân. | - Rêu là thực vật đầu tiên sống trên cạn. Có cấu tạo đơn giản: + Lá nhỏ, mỏng, chưa có mạch dẫn. + Thân ngắn, không phân nhánh, chưa có mạch dẫn. + Rễ giả, chưa có rễ chính thức có chức năng hút nước. + Không có hoa. | - Rễ: rễ chùm, gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, thường mọc tủa ra từ gốc thân thành một chùm. - Thân: có màu nâu, có phủ những lông nhỏ. - Lá: ở mặt dưới là có những màu xanh đến màu nâu đậm. Lá non đầu là cuộn tròn lại. |
Sinh sản | - Sinh sản: + Sinh dưỡng bằng cách đứt ra từng đoạn sợi thành những tảo mới. + Hữu tính bằng cách kết hợp giữa hai tế bào gần nhau tạo thành hợp tử, từ đó cho ra cơ thể mới. | - Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây rêu. - Sinh sản bằng bào tử. | - Cơ quan sinh sản của dương xỉ là túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá có màu xanh khi lá non và màu nâu khi lá già. |
- Tảo : cấu tạo còn đơn giản là những búi sợi lục tươi, mảnh như tơ .
- Rêu: Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức và chưa có hoa.
- Dương xỉ: Có thân, rễ, lá thật và có mạch dẫn.
Dương xỉ tiến hóa hơn rêu và tảo vì:
- Dương xỉ tiến hóa hơn rêu và tảo , được thể hiện ở: Có rễ chính thức, có mạch dẫn. Rêu chỉ có rễ giả còn tảo là những búi sợi lục tươi.
Xác định môi trường sống của một số nấm:
Tên nấm | Môi trường |
Nấm rơm | Rơm rạ |
Nấm mộc nhĩ | Thân gỗ mục |
Nấm mốc | Thức ăn, hoa quả |
Nấm cốc | Thân gỗ mục |
Nấm độc tán trắng | Đất ẩm |
Thực vật sống trên cạn | Thực vật sống dưới nước |
Cây mãng cầu, cây bàng, cây chè, cây chôm chôm, cây sầu riêng, cây vải | Cây sen, cây bèo tấm |
Tên cây
Môi trường sống
Cây rêu
Tường ẩm
Cây dương xỉ
Tường ẩm
Cây thông
Khí hậu ôn đới
Cây phong lan
Trên gỗ mục
Cây chè
Vùng đồi núi