Quan sát hình 24.3, 24.4, 24.5, 24.6 và hoàn thiện bảng theo mẫu sau:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hiện tượng cảm ứng ở thực vật | Tác nhân gây ra | Ý nghĩa |
Ngọn cây mọc hướng về nơi có nguồn ánh sáng | Ánh sáng | Giúp cây có thể tiếp nhận đủ ánh sáng để quang hợp. |
Rễ cây hướng đất dương và chồi hướng đất âm | Đất, dinh dưỡng khoáng và ánh sáng | Giúp rễ cây lấy chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng hòa tan trong đất; giúp chồi cây có thể tiếp nhận được nguồn ánh sáng nhiều hơn để quang hợp. |
Tua quấn của thân cây leo cuốn vào giá thể (giàn, cọc,…) | Giá thể (giàn, cọc,…) | Giúp cây bám vào giá thể để sinh trưởng và tiếp xúc với nguồn ánh sáng nhiều hơn. |
Tên bệnh
| Tác nhân gây bệnh | Biểu hiện bệnh |
Bệnh tiêu chảy | Trực khuẩn đường ruột | Buồn nôn, nôn, đau đầu, sốt |
Bệnh lao phổi | Vi khuẩn lao | Ho ra máu, sốt, tức ngực, mệt mỏi |
Hình | Nội dung hình | Nên thực hiện | Không nên thực hiện |
1 | Hai bạn đang chơi đùa cạnh ao, một bạn đang nghịch nước ở cầu ao | X | |
2 | Giếng được xây cao và có nắp đậy | X | |
3 | Nghịch nước khi qua sông | X | |
4 | Các bạn đang bơi ở bể bơi | X | |
5 | Các bạn nhỏ đang bơi có người lớn, phao cứu hộ | X |
Hình | Nội dung hình | Nên thực hiện | Không nên thực hiện |
1 | Khóa vòi nước, không để nước chảy tràn. | X | |
2 | Không khóa vòi nước, để nước chảy tràn | X | |
3 | Thông báo thợ khi vòi nước bị vỡ | X | |
4 | Không khóa vòi nước khi không sử dụng | X | |
5 | Khóa vòi nước khi không sử dụng | X | |
6 | Sử dụng nước để nghịch | X | |
7 | Sử dụng phung phí nước | X | |
8 | Sử dụng tiết kiệm nước | X |
Hình | Kích thích | Phản ứng |
a | Ánh sáng | - Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng |
b | Nước | - Rễ cây hướng về phía nguồn nước |
c | Nhiệt độ | - Khi trời lạnh, da tím tái, lỗ chân lông thu lại (sởn gai ốc), mặc thêm áo ấm. - Khi trời nóng, cơ thể thoát nhiều mồ hôi, mặc quần áo mỏng. |
d | Tiếng kêu của gà mẹ | - Gà con sẽ chạy đến chỗ mẹ khi nghe thấy tiếng kêu của gà mẹ. |
e | Giá thể (tiếp xúc) | - Cây trầu bà quấn quanh giá thể để vươn lên cao. |
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa | Ruột hình túi, cơ thể hình dù đối xứng tỏa tròn | Ruột khoang |
Châu chấu | Có hai đôi cánh, ba đôi chân, chân phân đốt, khớp động với nhau | Chân khớp |
Hàu biển | Thân mềm, nằm trong hai mảnh vỏ | Thân mềm |
Rươi | Cơ thể phân đốt | Giun đốt |
Tên sinh vật | Hiện tượng cảm ứng được ứng dụng | Biện pháp ứng dụng | Lợi ích |
Côn trùng hại cây trồng (bướm, bọ xít,…) | Côn trùng thường bị thu hút bởi ánh sáng | Dùng đèn bẫy côn trùng hại cây trồng | Tiêu diệt các loài côn trùng gây hại cho cây trồng để bảo vệ cây trồng |
Chim | Các loài chim thường rất sợ người | Dùng bù nhìn đuổi chim hại cây trồng | Xua đuổi các loài chim gây hại cho cây trồng để bảo vệ năng suất của cây trồng |
Ở cả 4 đối tượng thì (1) là vỏ protein, còn (2) là Vật chất di truyền
Tên bệnh | Nguyên nhân | Biểu hiện |
Bệnh sốt rét | Trùng sốt rét gây ra | Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn mửa,… |
Bệnh kiết lị | Trùng kiết lị gây ra | Đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu, có thể sốt,… |
Tên bệnh
Tác nhân gây bệnh
Biểu hiện bệnh
Bệnh cúm
Virus cúm
Sốt, đau đầu, đau họng, sổ mũi
Bệnh sốt xuất huyết
Dengue
Đau đầu, sốt cao, đau đáy mắt, chảy máu cam, nôn
Bệnh cúm ở gà
Virus cúm gà
Gà khó thở, chảy nước mắt, nước mũi, ho, hắt hơi, vảy mỏ
Bệnh khảm ở cây cà chua
Virus
Lá biến màu vàng nhạt, trên lá có những vết xanh vàng loang lổ, cây sinh trưởng kém