Countable or uncountable nouns :
Candy / egg / meat / rice / milk / bread / sugar/ bowl / banana / cup / ham / mango / cupboard / tea / fish / butter / coffee / chicken .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Food | Drink | Vegetable | Cake |
fried fish, egg, meat, ham, rice, beef | fruit juice, water, milk, orange juice, tea,lemonade | carrot,salad, cabbage, banana,apple |
candy,cookies, chocolate
|
*EXERCISE:Put the words into the correct column:
cream, backpack,landscape , chocolate , water, island, rice, sugar, wonder, time, money, rock,cupboard, wardrobe.
Countable nouns | Uncountable nouns |
_backpack,__time,__________________________cream,__landscape,_chocolate_________________ _money,__cupboard, wardrobe.________________________________water,island,rice,sugar,wonder,______________ ______________________________________rock,___________ |
Countable nouns: egg, orange, letter, month, people, hour, vacation
Uncountable nouns: english, milk, homework, soup, music, vegetable, rice, orange juice, fruit, money
Tick cho mik nha nha nha nha
COUNTABLE NOUN:
sandwich
UNCOUNTABLE NOUN:
pork, beef, lemonade, coffe, noodles, salt, tea, meat
:D chắc sai
countable noun:sandwich
uncountable noun:pork,beef,lemonade,coffee,noodles,salt,tea,meat
It is half past eleven now,and Trang is very hungry.She would like some noodles to......eat.......Her.favorite..........food is rice,fish,vegetables.When she is....full.................,she often.....drink..............orange juice or apple juice.She has......some..............rice,meat and vegetables........for........lunch.She drinks.......some......................Water after lunch.She also.......eats...............some fruit:bananas,oranges or apples.She doesn't ........drink................... coffee or tea.She likes milk.
Ba is a student in grade 6.His favorite ......food....................is fish.He likes chicken and meat,too.He always ....drinks.......................... lemonade in the afternoon.He ....has...............bread,milk...............for......breakfast.He has fish,meat.....and.........................rice for lunch.He has vegetable for lunch,too.He wants to....eat......potatoes,cabbages,beans and........................... aren't good for children.
Vào bữa tối, chúng tôi ăn cơm, rau củ với cá hoặc thịt và một chén canh. Thịt thì... chúng tôi thường ăn thịt heo, gà hoặc thịt bò. Chúng tôi cũng ăn một ít rau củ như: bắp cải, khoai tây, cà chua, rau diếp hoặc cà rốt. Sau bữa tối, mỗi người chúng tôi thì ăn một miếng bánh ngọt hoặc táo và một tách trà. Thỉnh thoảng, chúng tôi uống nước ép táo hoặc nước ép cam.
Đối với bữa ăn tối , chúng tôi có gạo , rau với cá hoặc thịt và một bát súp . Thịt chúng ta thường ăn là thịt lợn , thịt gà hoặc thịt bò . Chúng tôi cũng ăn một số loại rau như cải bắp , khoai tây , cà chua , rau diếp hoặc cà rốt. Sau bữa tối , mỗi chúng ta có một miếng bánh hay trái táo và một tách trà . Đôi khi chúng ta uống nước táo hoặc nước cam .
Countable: candy, egg, bowl, banana, cup, mango, cupboard, fish(tham khảo từ fish), chicken
Uncountable: Còn lại
Nếu chicken mang nghĩa là con gà thì đếm được.
Còn nếu chicken mang nghĩa là thịt gà thì ko đếm được.