Cho 32g Oxi tác dụng vừa đủ với Magiê. Theo phương trình sau: a. Tính khối lượng của Mg trong phản ứng b. Tính khối lượng của Magie oxit tạo thành
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2 :
\(n_{CaCO3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)
Pt : \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2|\)
1 1 1
0,1 0,1 0,1
a) \(n_{CO2}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{CO2\left(dktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) \(n_{CaO}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CaO}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Bài 1 :
\(n_{O2}=\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\)
Pt : \(O_2+2Mg\underrightarrow{t^o}2MgO|\)
1 2 2
1 2 1
a) \(n_{Mg}=\dfrac{1.2}{1}=2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Mg}=2.24=48\left(g\right)\)
c) \(n_{MgO}=\dfrac{2.1}{2}=1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{MgO}=1.40=40\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Làm gộp cả phần a và b
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=0,15mol\\n_{Al_2O_3}=0,1mol\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,15\cdot22,4=3,36\left(l\right)\\m_{Al_2O_3}=0,1\cdot102=10,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Có nO2=32:32=1 mol
PTPƯ : 2Mg + O2 --> 2MgO
(mol) 2 : 1 : 2
a, Từ pt => mMg=2.24=48 g
b,C1: Từ pt => mMgO=2.40=80 g
C2: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mMg + mO = mMgO <=> 48+32=mMgO
<=> mMgO=80 g
nO2 = \(\dfrac{32}{32}\)= 1
2Mg + O2 → 2MgO
2. ← 1. → 2
⇒ mMg = 2.24 = 48 (g)
⇒ mMgO= 2.40= 80(g)
\(a.MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(b.n_{MgO}=\dfrac{16}{40}=0,04mol\)
\(\rightarrow n_{HCl}=0,04.2=0,08mol\)
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,08}{0,15}=0,53M\)
\(c.m_{MgCl_2}=0,04.95=3,8g\)
a, PT: \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
b, Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{3,6}{24}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{MgO}=n_{Mg}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgO}=0,15.40=6\left(g\right)\)
Số mol của magie:
\(n_{Mg}=\dfrac{m_{Mg}}{M_{Mg}}=\dfrac{3,6}{24}=0,15\left(mol\right)\)
a) \(CTHH:\) \(MgO\)
b) Số mol của magie oxit:
\(n_{MgO}=\dfrac{0,15.2}{2}=0,15\left(mol\right)\)
Khối lượng của magie oxit:
\(m_{MgO}=n_{MgO}.M_{MgO}=0,15.40=6\left(g\right)\)
Tham khảo ( tự lèm)
Câu 1:
a) PTHH:2Mg+O2to→2MgOPTHH:2Mg+O2to→2MgO
b)
nMg=mMgMMg=4824=2(mol)nMg=mMgMMg=4824=2(mol)
nO2=mO2MO2=3232=1(mol)nO2=mO2MO2=3232=1(mol)
Lập tỉ lệ: 22=1122=11
=> PỨ hết
Theo ĐLBTKL, ta có:
mMg+mO2=mMgOmMg+mO2=mMgO
48+32=mMgO48+32=mMgO
mMgO=80(g)mMgO=80(g)
Bài 2:
a) PTHH:4P+5O2to→2P2O5PTHH:4P+5O2to→2P2O5
b)
nP=mPMP=6,231=0,2(mol)nP=mPMP=6,231=0,2(mol)
Theo PTHH, ta có:
nO2=54nP=54.0,2=0,25(mol)nO2=54nP=54.0,2=0,25(mol)
VO2=nO2.22,4=0,25.22,4=5,6(l)VO2=nO2.22,4=0,25.22,4=5,6(l)
Vkk=VO2.5=5,6.5=28(l)Vkk=VO2.5=5,6.5=28(l)
c)
Cách 1:
mO2=nO2.MO2=0,25.32=8(g)mO2=nO2.MO2=0,25.32=8(g)
Theo ĐLBTKL, ta có:
mP+mO2=mP2O5mP+mO2=mP2O5
6,2+8=mP2O56,2+8=mP2O5
mP2O5=14,2(g)mP2O5=14,2(g)
Cách 2:
Theo PTHH, ta có:
nP2O5=24nP=12nP=12.0,2=0,1(mol)nP2O5=24nP=12nP=12.0,2=0,1(mol)
mP2O5=nP2O5.MP2O5=0,1.142=14,2(g)
Câu 1:
\(n_{Mg}=\dfrac{48}{24}=2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\\ PTHH:2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\\ LTL:\dfrac{2}{2}=1\Rightarrow pư.đủ\\ Theo.pt:n_{MgO}=n_{Mg}=2\left(mol\right)\\ m_{MgO}=2.40=80\left(g\right)\)
Câu 2:
\(a,n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ b,Theo.pt:n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_{O_2}=\dfrac{5}{4}.0,2=0,25\left(mol\right)\\ V_{O_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ V_{kk}=5,6.5=28\left(l\right)\)
c, Cách 1:
mO2 = 0,25 . 32 = 8 (g)
Áp dụng ĐLBTKL, ta có:
mP + mO2 = mP2O5
=> mP2O5 = 6,2 + 8 = 14,2 (g)
Cách 2:
\(Theo.pt:n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\\ m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
\(PTHH:2Mg+O_2->2MgO\)
2<----1------->2 (mol)
\(n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\)
\(m_{Mg}=n\cdot M=2\cdot24=48\left(g\right)\)
\(m_{MgO}=n\cdot M=2\cdot\left(24+16\right)=80\left(g\right)\)