K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2017
Giá trịTần số
305
358
409
458

                                        N=30

Nhận xét : Có tất cả 30 giá trị , trong đó có 4 giá trị khác nhau; giá trị lớn nhất là 45, nhỏ nhất là 30, giá trị tần số lớn nhất là 40, giá trị tần số nhỏ nhất là 30.

 

k mik nha bạn !

23 tháng 8 2019

a) Bảng phân bố tần số và tần suất:

Số con Tần số Tần suất
0 8 13,6%
1 13 22%
2 19 32,2%
3 13 22%
4 6 10,2%
Cộng 59 100%

b) Nhận xét: Hầu hết các gia đình có từ 1 đến 3 con.

Số gia đình có 2 con là nhiều nhất.

c) Số trung bình cộng:

Giải bài 3 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Mốt: M0 = 2 (có tần số lớn nhất bằng 19).

Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm:

0; 0; 0; …; 0; 1; 1; ….; 1; 2; 2; …; 2; 3; 3; …; 3; 4; 4; …; 4

Có 59 số liệu nên số trung vị là số thứ 30 trong dãy trên.

Số thứ 30 là 2 nên số trung vị Me = 2.

1 tháng 10 2018

Bảng tần số

Giá trị (x) Tần số (n)
20 1
25 3
30 7
35 9
40 6
45 4
50 1
  N = 31
17 tháng 5 2017

Thống kê

Thống kê

15 tháng 4 2017

a) Bảng phân bố tần số và tần suất

Số con trong một hộ

Tần số

Tần suất (%)

0

1

2

3

4

8

13

19

13

6

0,14

0,22

0,32

0,22

0,1

Cộng

59

100%

b) Nhận xét: Số hộ có 1 và 2 và 3 con chiếm tỉ lệ xấp xỉ 90%. Số hộ có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất 32%.

c) Số trung bình: = 159159(15.1+22.2+16.3+6.4) ≈ 2,22

Số mốt M0 = 2 (con)

Số trung vị Me = 2

19 tháng 4 2017

a) Bảng tần số

Giải bài 20 trang 23 SGK Toán 7 Tập 2 | Giải toán lớp 7

b) Biểu đồ đoạn thẳng

Giải bài 20 trang 23 SGK Toán 7 Tập 2 | Giải toán lớp 7

c) Số trung bình cộng về năng suất lúa:

Giải bài 20 trang 23 SGK Toán 7 Tập 2 | Giải toán lớp 7

28 tháng 4 2019

a) Bảng phân bố tần số:

Tuổi thọ Tần số
1150 3
1160 6
1170 12
1180 6
1190 3
Cộng 30

Bảng phân bố tần suất:

Tuổi thọ Tần suất
1150 10%
1160 20%
1170 40%
1180 20%
1190 10%
Cộng 100%

b) Nhận xét: phần lớn các bóng đèn có tuổi thọ từ 1160 đến 1180 giờ.

DD
25 tháng 5 2022

Bài 6: 

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là số con của mỗi gia đình trong \(30\) gia đình thuộc một thôn. 

Bảng tần số: 

Số con 0 1 2 3 4  
Tần số 2 4 17 5 2 N=30

b) Nhận xét: 

- Số con của các gia đình thuộc khoảng từ 0 đến 4 con. 

- Số con trong các gia đình trong thôn chủ yếu là 2 con, chiếm khoảng 56,67%.