Các từ "ngoằng ngoẵng, thườn thượt, dằng dặc" miêu tả chiều ?
A. dài B. cao C. sâu D. dày
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thênh thang: rộng rãi, thoáng đãng, gây cảm giác không có gì làm cho các hoạt động bị vướng
dài thườn thượt:dài quá mức bình thường, gây cảm giác không gọn
sau hoẵm:sâu hõm vào, tựa như không thấy đáy, trông có cảm giác sợ
chúc bạn học tốt!! k cho mik nha!!
a.bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b. tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc
c.cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d.hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm
Giếng sâu hoăm hoắm.
- Từ tả chiều dài : ngắn ngủn, lê thê, dằng dặc, thòng lòng
- Từ tả chiều cao : cao vút, vời vợi, chót vớt
- Từ tả chiều sâu : sâu thẳm, hun hút, sâu hoắm
Trả lời:
Các từ: bao la, bát ngát, mênh mông là nhóm từ miêu tả:
A.Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều cao D. Chiều sâu
a) Tả chiều rộng : bao la , mênh mông
b) Tả chiều dài : xa xôi
Tả chiều cao : cao với với
Tả chiều sâu : sâu hoăm hoắm
a. Bát ngát, mênh mông
b. Xa xăm, xa lắc
c. Vời vợi, cao tít
d. Thăm thẳm
@Bảo
#Cafe
Tả chiều rộng : Bát ngát
- Đặt câu : Hôm nay em được ngửi hương lúa thơm bát ngát ngoài đồng.
~~~HOK TỐT~~~
#BLINK
a) vuông, xinh, mềm, vàng, cong, chăm
b) xinh xinh, tròn tròn, đo đỏ, nhè nhẹ
c) xanh ngắt, tròn xoe, sâu thẳm, nhỏ xíu, vuông chằn chặn, dài ngoẵng
A . dài
Đáp án A nhá. Nhớ TICK mình nha <3