K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2022

Câu hỏi không rõ nên hiểu sao trả lời vậy.

Khi học một môn ngoại ngữ nào đó. Thường là phải học nói phát âm trước, sau đó mới tìm hiểu tại sao. Có những câu bạn chỉ nói ...nhưng không thể phân tích văn phạm . Mình ví dụ,  khi tình cờ bạn cần sự giúp đỡ và bạn thường cảm ơn.  Bạn sẽ nghe người Mỹ sẽ nói câu: you are welcome! Có nghĩa là : ông ta rất hân hạnh và vui khi bạn đã làm phiền ông ta.

Nếu bạn nói dùng sai on, in , at, into, for, withow, the, this, that, there, those  ... người đọc hay nghe , nghe nó kỳ kỳ ...nhưng với người bản xứ họ sẽ lập lại theo cách của họ. Đó là cách học preposition.

7 tháng 7 2023

1  every night 

2 often

3 at present

4 on mondays

5 every night

6 always

7 at this time

8 often

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:- Now: bây giờ- Right now: Ngay bây giờ- At the moment: lúc này- At present: hiện tại- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)+ Trong câu có các động từ như:- Look! (Nhìn kìa!)- Listen! (Hãy nghe này!)- Keep silent! (Hãy im lặng)Ex:- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)- Keep silent! The baby...
Đọc tiếp

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

- Now: bây giờ

- Right now: Ngay bây giờ

- At the moment: lúc này

- At present: hiện tại

- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)

+ Trong câu có các động từ như:

- Look! (Nhìn kìa!)

- Listen! (Hãy nghe này!)

- Keep silent! (Hãy im lặng)

Ex:

- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)

- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

- Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)

IV- QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.

Thông thường ta chỉ cần thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường: seeing

 2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

- CHÚ Ý:

Các trường hợp ngoại lệ:

beggin – beginning               travel – travelling                

prefer – preferring              permit – permitting

3.  Với động từ tận cùng là “ie”

- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             lie – lying                  die - dying

 

BÀI LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.

2. Listen! Someone (cry) …………………….in the next room.

3. Your brother (sit)………………. next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try)……………………. to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) …………………lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) ……………………so loudly.

7. I (not stay)……………………. at home at the moment.

8. Now she (lie)…………………. to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel)……………………….. to New York.

10. He (not work) ……………………in his office now

Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

ð …My father is watering some plantsin the garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

……………………………………………………………………………

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

…………………………………………………………………………….

4. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

……………………………………………………………………………

Bài tập về hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2:

1. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.

2. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an appartment in the suburb.

3. How _________your children (go)_________________to school everyday?

4. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.

5. We_______________________(play) soccer in the yard now.

6. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.

7. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?

8. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.

9. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall.

10. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.

11. I (write)_____________________________ a letter to my friend now.

12. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.

13. On Monday, I (have)________________________ math and Art.

14. On Friday, I (have)______________________English.

15. At the moment, I (eat)______________an orange, and My sisters (Play)_______ Tennis.

16. _______her bag (be)? – No, they(not be)______________.

17. What time _____________your children (go)____________ to school?

18. He (live)________________in HCM City.

19. What time___________your brother usually (get)___________up?

20. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.

21. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.

22. This (be)________a book and there (be)_________pens.

23. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.

24. John (not have)______________Literature lesson on Friday.

25. What time _________you (start)___________your class?

26. ___________you (be) in class 12A3?

27. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.

28. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.

29. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.

30. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.

31. __________________she (like)______________apples?

giúp mình bài ni 

9
26 tháng 1 2022

<Lần sau em nên tách nhỏ ra nhé>

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.

2. Listen! Someone (cry) ………is crying……….in the next room.

3. Is your brother (sit)……sitting……. next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try)………are trying……. to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………are cooking……lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) ………are talking……so loudly.

7. I (not stay)………am not staying………. at home at the moment.

8. Now she (lie)………is lying……. to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel)………are travelling……….. to New York.

10. He (not work) ……isn't working……in his office now

26 tháng 1 2022

cop nguyên hết hả bn ?

22 tháng 3 2017

Một bên để quả cân 1 kg sau đó đổ gạo vào 2 bên cân cho đến khi cân thăng bằng lúc đó ở mỗi bên có khối lượng là 3kg và bên để quả cân sẽ có khối lượng gạo là 2 kg

                                        

25 tháng 3 2017

Cảm ơn nhìu

* MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪGIỚI TỪ (Prepositions)- in + tháng/ năm/ mùa/ buổi/ địa điểm lớn- in time: dùng giờ ( sớm hơn giờ quy định một chút)- on + ngày/ thứ/ tháng hoặc năm có ngày- on time : đúng giờ (đúng giờ quy định)- at + một giờ cụ thể/ địa điểm nhỏ/ số nhà/ số phố/ số điện thoại at night vào ban đêm- from for: từ ... tới- between ..and... giữa.....và...- with: với- of của- till cho...
Đọc tiếp

* MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

GIỚI TỪ (Prepositions)

- in + tháng/ năm/ mùa/ buổi/ địa điểm lớn

- in time: dùng giờ ( sớm hơn giờ quy định một chút)

- on + ngày/ thứ/ tháng hoặc năm có ngày

- on time : đúng giờ (đúng giờ quy định)

- at + một giờ cụ thể/ địa điểm nhỏ/ số nhà/ số phố/ số điện thoại at night vào ban đêm

- from for: từ ... tới

- between ..and... giữa.....và...

- with: với

- of của

- till cho tận tới

- after: sau khi

- before: trước khi

- under: dưới

for: cho/ khoảng

* Một số tỉnh từ đi với giới từ

+ to be good at: giỏi về

+ to be good for: tốt cho cái gì

+ to be bored with: chán ngán với

+ to be good to: tốt cho ai

+ to be angry with: tức giận với ai

+ to be bad at: kém về

+ to be angry at: tức giận với cái gì

+ to be bad for: kém cho cái gì

+ to be late for: muộn cho cái gì

+ to be bad to: kém cho ai

+ to be famous for: Nổi tiếng về cái gì

+ to be fond of: thích làm gì

+ to be worried about: lo lắng về..

+ to be proud of: tự hào về

+ to be anxious about: lo lắng về..

+ to be afraid of: sợ hãi cái gì

+ to be in good/bad condition: trong tình trạng tốt xấu

+ to be different from: khác với

+ to be full of: đầy cái gì

+ to be surprised at: ngạc nhiên

+ to be jealous of: ghen tị với

+ to be amazed at: ngạc nhiên

+ to be ashamed of: xấu hổ về

+ to be delighted at: vui mừng

+ to be short of: thiếu cái gì

+ to be convenient for: thuận lợi

+ to be at work: đang làm việc

+ to be kind of: tốt, tử tế

+ to be on holiday: đang đi nghỉ hè

+ to be busy with: bận với

+ to be interested in: quan tâm tới

+ to be fed up with: chán với việc gì + to be sorry for : xin lỗi về

+ to be crowded with: đông đúc với

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ to take part in - to join to participate in: Tham gia

+ to take care of- to look after: chăm sóc

+ to take someone to some where: đưa ai đó đi đâu

+ to take off: cất cánh

+ to look at: nhìn

+ to look for: kiểm tra

+ to look someone down: hạ nhục ai

+ to look forward to: mong đợi

+ to go on. tiếp tục

+ to go for a walk: đi dạo bộ

+ to go on a picnic: đi pic nic

+ to go off: mất điện, thừa thổi, đổ chuông

+ to wait for: đợi

+ to live with sống với ai đó

+ to arrive at + địa điểm nhỏ

+ to arrive in + dia diễm lon

+ to put on: mặc vào, đội vào

+ to put off: bỏ ra, cởi ra

+ to see off: tiễn đưa

+ to get on: lên xe

+ to accuse of: buộc tội ai

+ to apologize for: xin lỗi về

+ to divide into: chia cắt thành

+ to depend on: lệ thuộc vào

+ to go around: đi vòng quanh

+ to make of làm từ (không bị đối chất liệu gốc)

+ to make from: làm từ

+ to make in: sản xuất từ

+ to die of: chết vì

+ to think about: nghĩ về cái gì

+ to get up: ngủ dậy

+ to stay at home: ở nhà

+ to stay up late: thức khuya

+to buy something for somebody: mua cái gì đó cho ai

+ to help somebody with: giúp đỡ ai việc gì

+ to sell off: hạ giá

+ to get off: xuống xe

+ to wear out: bj rách

+ to succeed in: thành công

+ to turn on: bật

+ to turn off: tắt

+ to cut off: cắt

+ to give up: từ bỏ cái gì

+ to insist on; năn nỉ

+ to do up: trang trí lại

 

* Exercise. Fill in each space with a correct preposition

1. Nam is never late.......school.

2. They are waiting... Marry ....the bus stop at the moment

3. We often study English.....Monday, Tuesday and Saturday.

4. She built this house ... 1998

5. My father often goes to work ...7 o'clock

6. He will come ....6.30 and 7.00

7. Mo will stay with us....Monday to Friday

8. He arrived....Singapore.......Monday evening.

9. Goodbye! See you.....Sunday

10. The bus collected us ...5 o'clook early...the morning

11. We usually go to our home village at least once...the summer

12. They planned to have a trip...June

13. She loves to watch the stars...night

14.Nam never travels to work .......car

16. I am very proud .......our school

15. My mother went to work...foot last Sunday

17. She is fond......watching T.V

18. He is afraid...living alone in a big city

19. Mo is angry...me because I am angry.....her dog

 20. Son is interested.......reading novel

21. Ha Noi is famous ....... its beauty and its people

23. Nam is fed up........doing the same things everyday

22. How.....watching T.V at my home this evenng?

24. She is bored.....eating the same thing everyday.

25. It is not convenient...you to call someone at night.

26. Milk is very good....our health

27. Ha Noi is very different....Paris

28. The hall is full...students waiting....their teacher.

29. He is always short...money.

30. They are worried......missing the train.

31. They left the restaurant....paying the bill.

32. ....National day, people usually walk in large groups.

33. I am surprised...his success

34. Thank you very much......lending me your money.

35. Alexander Graham was born....Edinburgh ....March, 1847

36. You should turn..... all the lights before going out.

37. He has to stay ...home to look....his baby because his mother went

38. She is looking ...her lost pen.

39. I will see you......at the airport tomorrow.

40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut.....

41. My mother often buys presents....me on my birthday

42. We have to put ....our shoes before going in the pagoda.

43. My shoe is very old. It was worn

44. My father usually helps me .....my homework.

45. I got up late because my arlam clock didn't go......

46. This table was made....wood

47. Don't look ...me

48. Mo is very good.......English

49. My car is still.....good condition

50. He is always...time.

 

1
12 tháng 7 2023

* Exercise. Fill in each space with a correct preposition

1. Nam is never late..for.....school.

2. They are waiting..for. Marry ..at..the bus stop at the moment

3. We often study English..on...Monday, Tuesday and Saturday.

4. She built this house ..in. 1998

5. My father often goes to work .at..7 o'clock

6. He will come .between...6.30 and 7.00

7. Mo will stay with us..from..Monday to Friday

8. He arrived..in..Singapore..on.....Monday evening.

9. Goodbye! See you..on...Sunday

10. The bus collected us .at..5 o'clook early..in.the morning

11. We usually go to our home village at least once.in..the summer

12. They planned to have a trip.in..June

13. She loves to watch the stars.at..night

14.Nam never travels to work ..by.....car

16. I am very proud ....of...our school

15. My mother went to work..on.foot last Sunday

17. She is fond..of....watching T.V

18. He is afraid.of..living alone in a big city

19. Mo is angry..at.me because I am angry..with...her dog

 20. Son is interested..in....reading novel

21. Ha Noi is famous ...for.... its beauty and its people

23. Nam is fed up.....with...doing the same things everyday

22. How...about..watching T.V at my home this evenng?

24. She is bored.with....eating the same thing everyday.

25. It is not convenient..for.you to call someone at night.

26. Milk is very good..for..our health

27. Ha Noi is very different..from..Paris

28. The hall is full..of.students waiting.for...their teacher.

29. He is always short.of..money.

30. They are worried...about...missing the train.

31. They left the restaurant..without..paying the bill.

32. ..in..National day, people usually walk in large groups.

33. I am surprised..at.his success

34. Thank you very much...fot...lending me your money.

35. Alexander Graham was born.in...Edinburgh .in...March, 1847

36. You should turn..off... all the lights before going out.

37. He has to stay at...home to look..after..his baby because his mother went out

38. She is looking .for..her lost pen.

39. I will see you...off...at the airport tomorrow.

40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut..off...

41. My mother often buys presents...for.me on my birthday

42. We have to put .on...our shoes before going in the pagoda.

43. My shoe is very old. It was worn out

44. My father usually helps me ...with..my homework.

45. I got up late because my arlam clock didn't go..off....

46. This table was made..of..wood

47. Don't look .at..me

48. Mo is very good...at...English

49. My car is still...in..good condition

50. He is always.on..time.

1 tháng 12 2021

   A.  Bảng dữ liệu 

13 tháng 5 2021

a)

$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

$3NaOH + H_3PO_4 \to Na_3PO_4 + 3H_2O$
$2NaOH + H_3PO_4 \to Na_2HPO_4 + 2H_2O$
$NaOH + H_3PO_4 \to NaH_2PO_4 + H_2O$

b)

n P2O5 = x/142

=> n H3PO4 = 2n P2O5 = x/71(mol)

n NaOH = 125.16%/40 = 0,5(mol)

Để thu được hai muối Na2HPO4 , NaH2PO4 thì :

1 < n NaOH / n H3PO4 < 2

<=> 1 < 0,5 / (x / 71) < 2

<=> 1 < 35,5/x < 2

<=> x < 35,5 < 2x

<=> 17,75 < x < 35,5

c)

Để nồng độ phần trăm hai muối bằng nhau thì

m Na2HPO4 = m NaH2PO4 = y(gam)

=> n NaOH = 2n Na2HPO4 + n NaH2PO4 = 2y/142 + y/120 = 0,5

=> y = 22,3

Ta có :

n H3PO4 = n Na2HPO4 + n NaH2PO4 = y/142 + y/120 = x/71

=> x = 24,344(gam)

 

6 tháng 9 2018

Chọn D

Loài sinh vật này có thể sống ở môi trường D