Which devices can be used to transfer information?
A. washing machine and refrigerator B. hair dryer and iron
C. phone and television D. electric fan and blender
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các nhà khoa học từ lâu đã phải vật lộn với cách đo lường tác động của biến đổi khí hậu đối với động vật hoang dã. Điều này đặc biệt đúng đối với các loài chim bay vào và ra khỏi các khu vực ven biển giáp với Bắc Băng Dương. Trong quá khứ, các nhà nghiên cứu phụ thuộc chủ yếu vào thông tin thu thập bởi vệ tinh để theo dõi sự di chuyển của chim và động vật. Nhưng phương pháp này có thể tốn kém và dẫn đến lượng thông tin khổng lồ, có thể khó xử lý. Bây giờ các nhà khoa học đang chuyển sang một loại công nghệ khác để giúp họ theo dõi chim và động vật hoang dã khác. Songbirds đặc biệt khó học trong tự nhiên. Họ có thể bay qua hàng ngàn cây số và cơ thể của họ quá nhỏ cho các thiết bị theo dõi điện tử. Một báo cáo mới cho biết về một dự án trong đó các nhà nghiên cứu ghi nhận loài chim biết hót và sau đó đưa âm thanh vào một chương trình máy tính để nghiên cứu. Các nhà nghiên cứu đã tạo ra các thuật toán học máy với khả năng tập trung vào các cuộc gọi chim trong khi bỏ qua các tiếng ồn khác. Thuật toán giúp cải thiện khả năng dự đoán kết quả chính xác. Các phương pháp học máy tương tự đã được sử dụng để nhận ra lời nói của con người.
1. microphones/micro
2.radio
3.fax (tuy nhe :))
4.bread toaster
5.washing machine
6.vacumn cleaner ( ban coi lai spelling gium minh)
7.hair dryer
8.conveyor belts ( from google)
Not so long ago, people only used the (1) ... to make phone calls. Now, thanks to computers, people used their phones (2) ... much more. They can bank by phone, rent videos (3) ... phone, and even shop by phone. It is also possible (4) ... letters and reports by faxing them over telephone lines. People can even (5) ... their phone lines to send messages from one computer to another computer by (6) ... mail, or e-mail.
1. A. fax machine B. telephone C. computer D. dishwasher
2. A. do B. doing C. to do D. to doing
3. A. with B. by C. in D. at
4. A. send B. sending C. to send D. to sending
5. A. use B. be used C. to used D. using
6. A. electricity B. electrical C. electric D. electronic
Đáp án D
Giải thích: notice: chú ý; diagnose: chuẩn đoán (bệnh); watch: xem; observe: quan sát. Chọn đáp án D để phù hợp ý nghĩa của câu.
Dịch: Sau đó bạn có thể xem lại video để giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh tật của bạn, hoặc để chứng minh cho chủ nhân của bạn mà bạn thực sự, bị ốm.
Đáp án C
Giải thích: experience: kinh nghiệm; memories: ký ức; actions: hành động; health: sức khỏe. Chọn đáp án C để phù hợp ý nghĩa của câu.
Dịch: Có lẽ một vài thập kỷ sau đó, một cách sẽ được tìm thấy để chuyển linh hồn của chúng ta, bao gồm những ký ức và những suy nghĩ, đến cơ thể mới của chúng ta.
Đáp án A
Giải thích: swallow: nuốt; chew: nhai; vomit: nôn; drink: uống. Chọn đáp án A để phù hợp ý nghĩa của câu.
Dịch: Khi bạn đau bụng, bạn sẽ nuốt một robot có vị anh đào cái mà sẽ đi di chuyển thông qua dạ dày của bạn để chụp video.
Đáp án D
A. talk to = B. talk with: nói chuyện với
C. communicate (something) to (someone) : nói với ai về cái gì
D. communicate with: giao tiếp với
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể giao tiếp với người khác bằng nhiều cách khác nhau.
C
c