Đọc tên các hợp chất sau: a) PbO b)NaHCO3 c)Fe(OH)2 d)HNO3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Muối :
NaHCO3 : Natri hidrocacbonat
Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
KH2PO4: Kali đihirophotphat
FeSO3 : Sắt II sunfit
Axit :
H3PO4 : Axit photphoric
H2S: Axit sunfuhidric
Oxit :
N2O5 : đinito pentaoxit
Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Bazo :
Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Axit : H3PO4 : axit photphoric
H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )
Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Pb3O4 : chì đỏ
Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat
NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat
Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat
KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat
FeSO3 : muối sắt sunfit
Chúc bạn học tốt
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit | kali oxit |
Zn(OH)2 | bazơ | kẽm hiđroxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
CO2 | oxit | cacbon đioxit |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
Ca(HCO3)2 | muối | canxi hiđrocacbonat |
K3PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohiđric |
PbO | oxit | chì (II) oxit |
Fe(OH)3 | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
NaHSO3 | muối | natri hiđrosunfat |
Mg(H2PO4)2 | muối | magie hiđrophotphat |
CrO3 | oxit axit | crom (VI) oxit |
H2S | axit | axit sunfuhiđric |
MnO2 | oxit | mangan (IV) oxit |
H2SO4 - axit -axit sunfuric
AlCl3 - muối - nhôm clorua
Na2CO3 - muối - natri cacbonat
CO2 - oxit - cacbonic
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit
HNO3 - axit - axit nitric
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat
K3PO4 - muối - kali photphat
HCl - axit - axit clohidric
PbO - oxit - chì Oxit
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit
H2S - axit - axit sunfuhidric
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit
Oxit bazơ : Fe2O3, CuO ;
Axit : H3PO4, HNO3 ;
Bazơ : KOH, Zn(OH)2 ;
Muối : ZnSO4, CuCl2, CuSO4
Tick nha thanks
Hu ???
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
NaOH | bazơ tan | natri hidroxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
BaSO4 | muối trung hòa | bari sunfat |
HNO3 | axit | axit nitric |
Fe(OH)3 | bazơ không tan | sắt(lll) hidroxit |
K2O | oxit bazơ | kali oxit |
NaCl | muối trung hòa | natri clorua |
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit | kali oxit |
Al2(SO4)3 | muối | nhôm sunfat |
Fe(OH)2 | bazơ | sắt (II) hiđroxit |
NaOH | bazơ | natri hiđroxit |
P2O5 | oxit | điphotpho pentaoxit |
CuCl2 | muối | đồng (II) clorua |
HCl | axit | axit clohiđric |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
HNO3 | axit | axit nitric |
Fe2O3 | oxit | sắt (III) oxit |
NaHCO3 | muối | natri hiđrocacbonat |
b, Acid là:
+ HCL: hydrochloric acid
+ H2SO4: sulfuric acid
+ HNO3: nitric acid
c, Base là:
+ KOH: potassium hydroxide
+ Ba(OH)2: barium hydroxide
+ Cu(OH)2 : copper (II) hydroxide
d, Muối là:
+ Na2CO3: sodium cacbonat
+ CaSO3 : calcium sunfit
+ NH4Cl : ammonium chloride
+ NaHCO3: sodium hydrogen carbonate
+ CH3COONa: sodium acetat
CTHH | Oxit | Axit | Bazơ | Muối | Tên gọi |
HNO3 | x | Axit nitric | |||
KOH | x | Kali hiđroxit | |||
CuCl2 | x | Đồng (II) clorua | |||
Zn(OH)2 | x | Kẽm hiđroxit | |||
CuSO4 | x | Đồng (II) sunfat | |||
H2SO4 | x | Axit sunfuric | |||
HCl | x | Axit clohiđric | |||
H2SO3 | x | Axit sunfurơ | |||
Cu(OH)2 | x | Đồng (II) hiđroxit | |||
CuO | x | Đồng (II) oxit | |||
ZnSO4 | x | Kẽm sunfat | |||
P2O5 | x | Điphotpho pentaoxit | |||
Al2O3 | x | Nhôm oxit | |||
H3PO4 | x | Axit photphoric | |||
Fe2O3 | x | Sắt (III) oxit | |||
N2O5 | x | Đinitơ pentaoxit | |||
Ba(OH)2 | x | Bari hiđroxit | |||
NaOH | x | Natri hiđroxit | |||
KBr | x | Kali bromua | |||
CaO | x | Canxi oxit |
\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit
\(HCl\): Axit clohiđric, axit
\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ
\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ
\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit
\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà
\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính
\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit
\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà
\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính
\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit
\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit
\(HNO_3\): Axit nitric, axit
\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit
\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ
bai 1
a)-lay mau thu danh so thu tu
-nhung quy tim vao cac dung dich tren
+) neu quy tim chuyen sang mau xanh thi do la dung dich naoh\(\rightarrow\)chat ban dau la na2o
+)neu quy tim k lam doi mau thi do la dung dich nacl\(\rightarrow\)chat ban dau la nacl
+)neu quy tim chuyen sang mau do thi do la dung dich hcl\(\rightarrow\)chat ban dau la hcl
b) -lay mau thu danh so thu tu
-cho cac mau thu vao cac ong nghiem dung nuoc
mau thu tan trong nc la p2o5,na2o,nacl va tao ra cac dung dich h3po4,naoh, nacl
phiong trinh hoa hoc
p2o5+3h20\(\rightarrow\)2h3po4
na2o+h2o\(\rightarrow\)naoh
- nhung quy tim vao cac d2 tren
+) neu thay quy tim chuyen sang mau do thi do la d2h3po4\(\rightarrow\)chat ban dau la p2o5
+)neu thay quy tim k doi mau thi do la d2nacl\(\rightarrow\)chat ban dau la nacl
+)neu thay quy tim chuyen sang mau xanh thi do la d2naoh\(\rightarrow\)chat ban dau la na2o
ti mk lam not cho
xin loi
2/ PbO: chì (II) oxit
NaHCO3: natri hidrocacbonat
Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit
HNO3: axit nitric
3/ Oxit axit: N2O5
Oxit bazơ: Na2O
Axit: H2CO3,
Bazơ: Fe(OH)3
Muối: CaCO3
a, PbO: chì (II) oxit
b, NaHCO3: natri hidrocacbonat
c, Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit
d, HNO3: axit nitric
a. Chì oxit
b. Natri bicarbonat
c. Sắt hiđroxit
d. Acid nitric