Thể tích khí (ở đktc) thu được sau phản ứng khi cho 16,8 gam Fe tác dụng với axit H2SO4 loãng
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 12,1 lít D. 13,44 lít
Giải chi tiết giúp mk vs
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
- Xét phần 1:
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,2<-------------------0,2
=> nFe = 0,2 (mol)
- Xét phần 2:
\(n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,2-->0,6-------->0,1--------->0,3
Cu + 2H2SO4 --> CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,3<----0,6<------0,3<-----0,3
=> nCu = 0,3 (mol)
m = 2.(0,2.56 + 0,3.64) = 60,8 (g)
2)
\(m_{H_2SO_4\left(bđ\right)}=\dfrac{200.98}{100}=196\left(g\right)\)
=> \(m_{H_2SO_4\left(sau.pư\right)}=196-98\left(0,6+0,6\right)=78,4\left(g\right)\)
mdd sau pư = \(\dfrac{60,8}{2}+200-0,6.64=192\left(g\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}C\%_{\left(Fe_2\left(SO_4\right)_3\right)}=\dfrac{0,1.400}{192}.100\%=20,83\%\\C\%_{\left(CuSO_4\right)}=\dfrac{0,3.160}{192}.100\%=25\%\\C\%_{\left(H_2SO_4.dư\right)}=\dfrac{78,4}{192}.100\%=40,83\%\end{matrix}\right.\)
$N_2 + 3H_2 \buildrel{{t^o,xt,p}}\over\rightleftharpoons 2NH_3$
Ta thấy : $V_{N_2} : 1 > V_{H_2} : 3$ nên $N_2$ dư
Gọi hiệu suất là a
Suy ra : $V_{H_2\ pư} = 11,2a(lít)$
$V_{N_2\ pư} = \dfrac{11,2a}{3}$
$V_{NH_3} = \dfrac{2.11,2a}{3} $
Ta có :
$11,2 - 11,2a + 6,72 - \dfrac{11,2a}{3} + \dfrac{2.11,2a}{3} = 13,44$
$\Rightarrow a = 0,6 =6 0\%$
B
B