Từ nào đồng nghĩa với từ “cuống cuồng” trong câu “Thuyền trưởng cuống cuồng kêu gọi một đội tình nguyện khác để đến cứu những người bị bỏ lại ở bến.”?
A. khẩn trương | B. từ tốn | C. tha thiết | D. nhẹ nhàng |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ mượn: phôn, fan, nốc- ao
- Các từ mượn này được dùng trong giao tiếp bạn bè thân mật, với người thân. Có thể dùng trong báo chí. Không nên dùng trong hoàn cảnh giao tiếp trang trọng, nghi thức.
Chị chỉ biết nhiêu đó thôi
Chúng tôi là những đồ dùng của cậu chủ hằng ngày cậu ấy mang chúng tôi bên mình nhưng chúng tôi ai cũng có một nỗi buồn phiền từ cậu chủ.Áo trắng là bạn của cậu ấy ,được khoát lên vai vào mỗi ngày tới trường hằng ngày lấm lem bùn đất từ trường cho tới khi về nhà dẫu là vậy nhưng áo trắng cứ suốt ngày than kêu :'Cậu ơi , cậu để tôi một mình trơ trụi ngày trên sàn nhà'rồi tới cả quần dài em của áo trắng cũng than kêu'Mong sao cho cậu tìm thấy tôi nhanh để kịp đến trường'rồi tới cả cậu dép cậu luôn bực mình vì nghĩ rằng cậu chủ tôi quá buồn phiền. Ngày sáng sớm tinh mơ Áo trắng ,Quần dài và cả cậu dép liền lên tiếng khi cậu chủ đi tìm :'Than ôi mỗi ngày cậu vứt bỏ chúng tôi một mình ,tôi đây và các cháu cứ phải chậm trễ vì công việc , cậu phải hiểu rằng chúng tôi luôn sát cánh mỗi lần cậu tới trường nay chúng tôi lên tiếng để cậu hieur được 'cậu chủ tôi hẳn mấy ngày nay dậy sớm vì đã có cô báo thức
cho các từ khẩn khoảng, ngông nghênh, gian giảo, ép uổng, hân hoan, nhỏ nhẹ, cuống quýt, buôn bán.
phân loại các từ trên thành 2 loại: từ ghép và từ láy
Từ ghép;Hân hoan,nhỏ nhẹ,buôn bán,ép uổng,cuống quýt
Từ láy:khẩn khoảng,ngông nghênh,gian giảo
A
A