Đốt cháy 1 lượng lưu huỳnh trong không khí oxi sau phản ứng ta thu được 11,2l khí sunfuro => CTHH : SO2 ở đktc , tính khối lượng khí oxi cần tìm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PTHH : \(S+O_2\left(t^o\right)->SO_2\) (1)
\(SO_2+H_2O->H_2SO_3\) (2)
\(n_{SO_2}=\dfrac{V_{đktc}}{22,4}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
Từ (1) -> \(n_S=n_{SO_2}=0,05\left(mol\right)\)
-> \(m_S=n.M=1,6\left(g\right)\)
Từ (2) -> \(n_{H_2SO_3}=n_{SO_2}=0,05\left(mol\right)\)
-> \(m_{H_2SO_3}=n.M=0,05.\left(2+32+16.3\right)=4,1\left(g\right)\)
nS=6,4:32=0,2 mol
nO2=2,24:22,4=0,1 mol
PTHH
S+O2->SO2
ban đầu: 0,2 0,1. (Mol)
Phản ứng: 0,1 <-0,1->0,1. (Mol)
Sau pư:. 0,1. 0. 0,1. (Mol)
=> nSO2= 0,1 MOL
=>mSO2= 0,1. 64=6,4 gam
Tích mik nha
Định luật bảo toàn khối lượng :
\(m_S+m_{O2}=m_{SO2}\)
3,2 + \(m_{O2}\) = 6,4
⇒ \(m_{O2}=6,4-3,2=3,2\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(BTKL: \\ m_S+m_{O_2}=m_{SO_2}\\ 3,2+m_{O_2}=6,4\\ m_{O_2}=6,4-3,2=3,1(g)\)
S+O2-to>SO2
0,2--0,2----0,2 mol
n SO2=\(\dfrac{4,48}{22,4}\)=0,2 mol
=>m S=0,2.32=6,4g
=>VO2=0,2.22,4=4,48l
Ta có: \(n_S=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)
a. PTHH: S + O2 ---to---> SO2
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_S=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{SO_2}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
b. Theo PT: \(n_{O_2}=n_S=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{O_2}=0,2.32=6,4\left(g\right)\)
a)S+O2-------->SO2
b)n S=6,4/32=0,2(mol)
Theo pthh
n SO2 =n S=0,2(mol)
V SO2=0,2.22,4=4,48(mol)
\(n_{SO_2}=\dfrac{V_{SO_2\left(ĐKTC\right)}}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
...........1.........1........1......
...........0,3......0,3......0,3.....
a. \(m_S=n_S\cdot M_S=0,3\cdot32=9,6\left(g\right)\)
b. \(V_{O_2\left(ĐKTC\right)}=n_{O_2}\cdot22,4=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\)
\(V_{kk\left(ĐKTC\right)}=V_{O_2\left(ĐKTC\right)}\cdot5=6,72\cdot5=33,6\left(l\right)\)
a) \(n_S=\dfrac{16}{32}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: S + O2 --to--> SO2
0,5->0,5------>0,5
=> mSO2 = 0,5.64 = 32 (g)
b) VO2 = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
=> Vkk = 11,2.5 = 56 (l)
c)
\(n_{O_2}=\dfrac{24}{32}=0,75\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,5}{1}< \dfrac{0,75}{1}\)
=> S hết, O2 dư
PTHH: S + O2 --to--> SO2
0,5->0,5------>0,5
=> nO2(dư) = 0,75 - 0,5 = 0,25 (mol)
bài tập 2
3Fe + 2O2 -\(-^{t^o}->\) Fe3O4 (1)
ADCT n= m/M
\(n_{fe_3O_4}\)= 11,6/ 232= 0,05 mol
Theo pt(1) có
\(\dfrac{n_{O2}}{n_{Fe3O4}}\)=\(\dfrac{2}{1}\)
-> \(n_{O2}\)= 2/1 x \(n_{fe3o4}\)
= 0,1 mol
ADCT V= n x 22,4
Vo2= 0,1 x 22,4
= 2,24 (l)
bài tập 4
OXIT AXIT:
- CO2: Cacbon đi oxit
- N2O: đi ni tơ oxit
- SO3: Lưu huỳnh tri oxit
- CO: cacbon oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
NO2: Nitơ đi oxit
OXIT BA ZƠ
- HgO: thủy ngân (II) oxit
- MgO: Magie oxit
- FeO: sắt (II) oxit
- Li2O: liti oxit
-CaO: canxi oxit
- BaO: bari oxit
- Na2O: natri oxit
- Al2O3 : Nhôm oxit
ZnO: kẽm oxit
`S + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `SO_2`
`0,5` `0,5` `(mol)`
`n_[SO_2]=[11,2]/[22,4]=0,5(mol)`
`=>m_[O_2]=0,5.32=16(g)`