ai làm nhanh và đầy đủ tui sẽ tick nha (chọn 1 người thui )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đổi : \(30km=3000000cm\)
Độ dài thu nhỏ :
\(3000000:10000=300\left(cm\right)\)
Đổi : \(20m=20000mm\)
Độ dài thu nhỏ :
\(20000:5000=4000\left(mm\right)\)
Đổi \(10m=1000m\)
Độ dài thu nhỏ :
\(1000:200=500\left(cm\right)\)
Đổi : \(2km=20000dm\)
Độ dài thu nhỏ :
\(20000:20000=1\left(dm\right)\)
Chiều dài thực tế của lớp học là: 500x2=1000(cm)
Đổi 1000cm --> 10m
Chiều dài lớp học :
\(500\times2=1000\left(cm\right)\)
Đổi : \(1000cm=10m\)
\(1000000\times10=10000000\left(cm\right)\)
Đổi : \(10000000cm=100km\)
a.\(y:\dfrac{4}{5}=\dfrac{11}{8}\)
\(y=\dfrac{11}{8}\times\dfrac{4}{5}\)
\(y=\dfrac{11}{10}\)
b.\(\dfrac{11}{3}-y=\dfrac{1}{9}\)
\(y=\dfrac{11}{3}-\dfrac{1}{9}\)
\(y=\dfrac{32}{9}\)
c.\(\dfrac{1}{7}\times x=\dfrac{8}{5}\)
\(x=\dfrac{8}{5}:\dfrac{1}{7}\)
\(x=\dfrac{56}{5}\)
c)\(=\dfrac{5\times17\times2}{17\times5\times2}=1\)
\(=\dfrac{99}{33}=3\)
d)\(=4\times\dfrac{16}{3}=\dfrac{64}{3}\)
còn lại ko nhìn đc
\(\dfrac{8}{3}-\dfrac{5}{7}=\dfrac{8\times7}{3\times7}-\dfrac{5\times3}{7\times3}=\dfrac{56}{21}-\dfrac{15}{21}=\dfrac{56-15}{21}=\dfrac{41}{21}\)
\(\dfrac{8}{3}-\dfrac{5}{7}=\dfrac{56}{21}-\dfrac{15}{21}=\dfrac{56-15}{21}=\dfrac{41}{21}\)
Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. Ô chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt.
Chọn các khối rời rạc nhau: Nhấn giữ phím Ctrl đồng thời lần lượt chọn các khối.
Chúc bạn học tốt
Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện. Ô chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt.
Chọn các khối rời rạc nhau: Nhấn giữ phím Ctrl đồng thời lần lượt chọn các khối.
HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...
TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...
Hình dáng :
Tall: Cao
Short: Thấp, lùn
Big: To lớn
Fat: Mập, béo
Thin: Gầy, ốm
Medium-height : Chiều cao trung bình
Well-built : Lực lưỡng, cường tráng
Plump : Bụ bẫm, đầy đặn
Weak: Ốm yếu
Strong: Khoẻ mạnh
Healthy, well: Khoẻ vui
Obese: béo phì
Overweight: thừa cân, béo phì
Skinny: gầy giơ xương
Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc
Slim: Mảnh khảnh
Attractive : Hấp dẫn
Chubby : Mũm mĩm, mập mạp
Curvy : Đường cong mềm mại
Voluptuous : Khêu gợi
Sexy : Gợi cảm
Slender : Thon thả
Good-looking : Ưa nhìn
Jimp : Thanh thanh
Seductive : Quyễn rũ
Đặc điểm :
Clever: Thông minh
Intelligent: Thông minh
Stupid: Đần độn
Dull: Đần độn
Dexterous: Khéo léo
Clumsy: Vụng về
Hard-working: Chăm chỉ
Lazy: Lười biếng
Kind: Tử tế
Unmerciful: Nhẫn tâm
Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
Cute: Dễ thương, xinh xắn
Brave: Dũng cảm
Courage: Gan dạ
Frank: Thành thật
Trickly: Xảo quyệt, dối trá
Greedy : Tham lam
Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
Selfish: Ích kỷ
Secretive: Kín đáo
Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
Sheepish: e thẹn, xấu hổ
Shy: Xấu hổ
Composed: Điềm đạm
Cold: Lạnh lùng
Ai trl cho thì tick hết ik, gớm lại còn bày đặt
còn lâu mới tick cho mày ok