Các từ khảo sát, thăm dò, tìm hiểu khiến em liên tưởng đến từ nào dưới đây:
a. Thám tử
b. Thám hiểm
c. Thám hoa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
em rất thích thám hiểm.
em ham hộ các nhà thám hiểm.
rừng amazon là một nơi thám hiểm.
.
Tôi đã từng thám hiểm đến những vùng đất xa lạ.
Thám hiểm ư, đời đã từng có một chuyến trải nghiệm thực tế.
Tôi đã học đọc được rất nhiều điều bổ ích khi đến những vùng đất mới lạ .
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
/tk:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:
- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.
- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.
- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.
- Thay đổi giọng điệu.
+ Mai phải dừng lại!
+ Mai dừng lại đi!
+ Đề nghị Mai dừng lại!
+ Mai hãy dừng lại!
tk
vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn
tk
(1) thám không (2) thám báo (3) thám hiểm .
TK
:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:
- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.
- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.
- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.
- Thay đổi giọng điệu.
+ Mai phải dừng lại!
+ Mai dừng lại đi!
+ Đề nghị Mai dừng lại!
+ Mai hãy dừng lại!
tk
vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn
B
Thám hiểm