Nghĩa của tiếng “lạc” trong “mạch lạc” giống nghĩa của tiếng “lạc” nào trong các từ
dưới đây?
a. lạc điệu b. lạc quan c. liên lạc d. hạt lạc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” : Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” : Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
. Xếp các từ có tiếng lạc dưới đây thành 2 nhóm: lạc thú, lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc.
- Lạc có nghĩa là vui, mừng:lạc thú, lạc quan
- Lạc có nghĩa là rớt lại, sai:lạc lõng, lạc quan, lạc đề, lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, lạc nghiệp, sai lạc
#꧁༺мαιღαин(ღтєαмღƒαღмυôиღиăм)༻꧂
Mình xin phép quy lại thành nhóm 1 và nhóm 2
Nhóm 1: Lạc thú, lạc quan, lạc nghiệp
Nhóm 2: Lạc lõng, lạc đề , lạc điệu, lạc hướng, lạc loài, lạc hậu, sai lạc
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
a) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “vui, mừng” :
Lạc quan, lạc thú
b) Những từ có tiếng lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” :
Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
"Vui, mừng": an lạc, lạc quan, lạc nghiệp
"sai, lầm": lạc lối, lạc đề (huhu), lạc hướng (là nhầm được à).
Có từ "lạc điệu" chắc là "lạc giai điệu" hả? Vậy chắc là "sai, lầm"
Câu | Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp | Có triển vọng tốt đẹp |
Tình hình đội tuyển rất lạc quan. | x | |
Chú ấy sống rất lạc quan | x | |
Lạc quan là liều thuốc bổ. | x |
Chú ấy sống rất lạc quan | ||
Lạc quan là liều thuốc bổ. Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Có triển vọng tốt đẹp tui ghi hết rồi nha #Hok tốt Nhớ tiick cho tui |
thông minh, nhanh trí, sáng dạ
là các từ đồng nghĩa
liên lạc
c nha bn