từ nào là Danh Từ
a,cái đẹp
b,tươi đẹp
c,đáng yêu
d,thân thương
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
danh từ là cái đẹp.....
chớ ý B, C và D là tính từ rồi.....
còn các từ tươi đẹp, đáng yêu là tính từ. Thân thương là động từ nhé
1.Từ nào không phải là từ ghép?
A,san sẻ B,phương hướng C,xa lạ D,mong mỏi
2.Từ nào là danh từ?
A,Cái đẹp B,tươi đẹp C,đáng yêu D,thân thương
3,tiếng "đi" nào được dùng theo nghĩa gốc?
A,vừa đi vừa chạy B,đi ôtô C,đi nghỉ mát D,đi ngựa
4.Từ nào có nghĩa là " xanh tươi mỡ màng " ?
A,xanh ngắt B,xanh biếc C,xanh thắm D,xanh mướt
1.Từ nào không phải là từ ghép?
A,san sẻ B,phương hướng C,xa lạ D,mong mỏi
2.Từ nào là danh từ?
A,Cái đẹp B,tươi đẹp C,đáng yêu D,thân thương
3,tiếng "đi" nào được dùng theo nghĩa gốc?
A,vừa đi vừa chạy B,đi ôtô C,đi nghỉ mát D,đi ngựa
4.Từ nào có nghĩa là " xanh tươi mỡ màng " ?
A,xanh ngắt B,xanh biếc C,xanh thắm D,xanh mướt
+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.
Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :
- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ
- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái li ke
Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ
Tính từ : buồn , vui , trìu mến
Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn động từ?
A . Niềm vui , tình yêu , tình thương , niềm tâm sự .
B . Vui chơi ,đáng yêu , đáng thương , sự thân thương .
C . Vui chơi , yêu thương , thương yêu , tâm sự .
D. Vui chơi ,niềm vui , đáng yêu , tâm sự
a,cái đẹp
A