Xđ % khối lượng các chất có trong hh đầu ở các trường hợp sau:
a. Cho H2SO4 loãng dư vào hh kẽm và magie cacbonat .Sau phản ứng thu 4,48 lít khí và cô cạn dd thu 28.1gam muối khan
b.hh gồm Al2O3 , Na tan hết vào dd H2SO4 loãng vừa đủ tạo 7,26 g muối và giải phóng 336ml khí
c.hh gồm Fe,Fe2O3 tan hết vào 92,2ml dd H2SO4 đặt,to, đủ thu đc dd chứa 100g muối .Khi cho dd thu đc tác dụng với dd Ba(OH)2 đủ cô cạn dd sau phản ứng đc a gam chất rắn B.Nung B đến khối lượng ko đổi đc x gam chất rắn C,tính a,x?
a, Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=a\left(mol\right)\\n_{MgCO_3}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{hhkhí\left(H_2,CO_2\right)}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
a a a
MgCO3 + H2SO4 ---> MgSO4 + CO2 + H2O
b b b
Hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,2\\161a+84b=28,1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\left(mol\right)\\b=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Zn}=0,1.65=6,5\left(g\right)\\m_{MgCO_3}=0,1.84-8,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\\ \rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Zn}=\dfrac{6,5}{6,5+8,4}=43,62\%\\\%m_{MgCO_3}=100\%-43,62\%=56,38\%\end{matrix}\right.\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{0,336}{22,4}=0,015\left(mol\right)\)
PTHH:
2Na + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2
0,03 0,015 0,015
\(\rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=7,26-0,015.142=5,13\left(g\right)\\ \rightarrow n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{5,13}{342}=0,015\left(mol\right)\)
Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
0,015 0,015
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Na}=0,03.23=0,69\left(g\right)\\m_{Al_2O_3}=0,015.102=1,53\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Na}=\dfrac{0,69}{0,69+1,53}=31,08\%\\\%m_{Al_2O_3}=100\%-31,08\%=68,92\%\end{matrix}\right.\)
c, Thiếu \(d_{H_2SO_4}\)