Các từ sau thuộc nhóm từ nào:
Châm chọc,mong ngóng,tươi tốt phương hướng,nhỏ nhẹ.
A.Từ ghép
B.Từ láy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm :
Các từ láy là : châm chọc ,chậm chạp , mong ngóng , phương hướng .
Các từ ghép là : mê mẩn , nhỏ nhẹ , mong mỏi , vương vấn , tươi tắn , tươi tốt .
Chúc bạn học giỏi !
Các từ láy là : chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
Các từ ghép là : châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng.
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn.
Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn
a)Nhí nhảnh ; cần mẫn ; tươi tốt ; lất phất ; đi đứng ; xanh xám ; xanh xao ; châm chọc ; mong ngóng ; nhỏ nhẹ
b)ấp úng ; ấp ủ ; cuống quýt ; cồng kềnh
- Từ ghép: sáng sớm, buồn bực, mong ngóng, châm chọc, phương hướng, bồng bế, nhỏ nhẹ, đu đưa, êm ấm
- Từ láy: buồn bã, mong mỏi, lặng lẽ, nhỏ nhoi, hư hỏng, nhỏ nhắn, êm ái, bồng bềnh
mk nghĩ z!
a, ban ay da gioi song lai con hat hay
b,vi mua to nen hom nay em di hoc tre
c, khong chi gioi toan ban....ma con vui tinh (ten ban tu viet )
ket ban tui di
vì trời mưa to nên tôi không đi học được
A
B