Giải nghĩa từ: phúc đức. Tìm các từ có yếu tố đức (cùng nghĩa với đức trong từ phúc đức)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh, phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...
từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.
từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,
Chúc bạn học tốt
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
---|---|
Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân | Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn |
CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^ !
- Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ, nhân đứa, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương ng như thể thương thân
còn lại là trái nghĩa nhé bn <3
Nhóm 1: nhân hậu, nhân từ, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân
Nhóm 2: độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung hãn
1. Nhà này thật có phúc đức.
2. Mẹ em rất phúc hậu.
3. Một nhà phúc lộc gồm hai, nghìn năm dằng dặc quan giai lần lần
Phúc đức: Cậu ấy thật có phúc đức từ người mẹ
Phúc hậu: Khuôn mặt tiên thật phúc hậu
Phúc lộc: Gia đình ấy phúc lộc dồi dào
a, phúc đức tại mẫu
b, anh thuận em hoà là nhà có phúc
c, phú quý sinh lễ nghĩa
d, phúc lộc đầy nhà
phúc đức :chỉ may mắn,tốt lành
phước đức