Dạng 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
1. Al + O2 --> Al2O3
2. NaHCO3 --> Na2CO3 + CO2 + H2O
3. SO2 + O2 --> SO3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) S+ O2 -t--> SO2(phản ứng hoa hợp)
2) 4P+5O2--t--> 2P2O5 (phản ứng hóa hợp )
3) 3Fe+ 2O2 --t--> Fe3O4 (phản ứng hóa hợp )
4) CH4 + 2O2 --> CO2+2H2O ( phản ứng xãy ra sự Oxi hóa)
5 ) 2KMnO4 --t--> K2MnO4 + MnO2+O2 (phản ứng phân hủy)
6) 2H2 + O2 ----> 2H2O(phản ứng hóa hợp )
7) CuO+H2 --t---> Cu +H2O(Phản ứng oxi hóa -khử)
8) Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2(phản ứng thế)
(1) S + O2 --->(to) SO2 : pứ hóa hợp
(2) 4P + 5O2 --->(to) 2P2O5 : pứ hóa hợp
(3) 3Fe + 2O2 --->(to) Fe3O4 : pứ hóa hợp
(4) CH4 + 2O2 --->(to) CO2 + 2H2O : pứ oxi hóa
(5) 2 KMnO4 --->(to) K2MnO4 + MnO2 + O2 : pứ phân hủy
(6) 2H2 + O2 --->(to) 2H2O : pứ hóa hợp
(7) CuO + H2 --->(to) Cu + H2O : pứ oxi hóa-khử
(8) Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 : pứ thế
\(2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\) phản ứng phân hủy
\(3Fe+2O_2-^{t^o}>Fe_3O_4\) phản ứng hóa hợp
\(2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\) phản ứng thế
Dạng 1 :
1) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
2) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
3) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
4) \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
5) \(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow8CO_2+10H_2O\)
6) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
7) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Mình xin lỗi bạn nhé bạn bổ sung giúp mình :
1) Phản ứng hóa hợp
2) Phản ứng thế
3) Phản ứng hóa hợp
4) Phản ứng thế
5) Phản ứng cháy
6) Phản ứng hóa hợp
8) Phản ứng hóa hợp
1. Pư hóa hợp
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
2. Pư hóa hợp
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
3. Pư hóa hợp
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
4. Pư hóa hợp
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
5. Pư phân hủy.
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
6. Pư thế
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
7. Pư thế
\(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)
\(2K+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) ( hóa hợp )
\(b,2Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) ( hóa hợp )
\(c,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\) ( phân hủy )
\(d,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\) ( phân hủy )
a) \(S+O_2\xrightarrow[]{t^0}SO_2\left(phản.ứng.hoá.hợp\right)\)
b)\(4Al+3O_2\xrightarrow[t^0]{}2Al_2O_3\left(phản.ứng.hoá.hợp\right)\)
c) \(2KMnO_4\xrightarrow[t^0]{}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\left(phản.ứng.phân.huỷ\right)\)
d)\(2KClO_3\xrightarrow[t^0]{}2KCl+3O_2\left(phản.ứng.phân.huỷ\right)\)
a. 3Fe + 2 O2 -to>Fe3O4 : hóa hợp
b) .2Al+ 3 Cl2 ->to 2 AlCl3 : hóa hợp
c/ Na2CO3 + CO2 + H2O to ->2NaHCO3 hóa hợp
d/ FexOy + (y-x) CO --> to xFeO + (y-x) CO2 : trao đổi
e/ 4Fe(OH)2 + 3 O2 -to> 2Fe2O3 + 3H2O : trao đổi
g)2 KMnO4 + 16 HCl--> 2 MnCl2 + 2KCl +5 Cl2+8H2O : oxi - hóa khử
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (p/ư hoá hợp)
2Al + 3Cl2 -> (t°) 2AlCl3 (p/ư hoá hợp)
Na2CO3 + H2O + CO2 -> (t°) 2NaHCO3 (p/ư hoá hợp)
FexOy + yCO -> (t°) xFe + yCO2 (p/ư oxi hoá - khử)
4Fe(OH)2 + O2 -> (t°) 2Fe2O3 + 4H2O (p/ư oxi hoá)
e lỗi xem lại
a, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) - Pư hóa hợp.
b, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\) - Pư thế.
c, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) - Pư hóa hợp.
d, \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\) - Pư thế
\(Na_2O+H_2O->2NaOH\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\\ Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}>2Fe+3H_2O\)
`P_2 O_5 + 3H_2 O ->2H_3 PO_4 `phản ứng hóa hợp
\(Mg+2HCl->MgCl_2+H_2\) phản ứng thế
\(2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) phản ứng phân hủy
\(C_2H_4+3O_2-^{t^o}>2CO_2+2H_2O\) phản ứng thế
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
S + O2 -> (t°) SO2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
SO3 + H2O -> H2SO4
1. 2C2H2 + 5O2 --to-> 4CO2 + 2H2O
2. S + O2 -to--> SO2
3. 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
4.SO3 + H2O ---> H2SO4
5. FeS2 + ?---> SO2 + H2O ( sai đề )
6. Na2O + H2O ---> 2NaOH
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3 (phản ứng hóa hợp)
2NaHCO3 -> (t°) Na2CO3 + CO2 + H2O (phản ứng phân hủy)
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3 (phản ứng hóa hợp)
1. 4 Al +3 O2 --to> 2Al2O3 (pứ hóa hợp)
2. 2 NaHCO3 -to-> Na2CO3 + CO2 + H2O (pứ phân hủy)
3. SO2 + O2 --to,V2O5> SO3 (pứ hóa hợp)