tìm một số từ về lễ hội.
mẫu:chọi trâu,đánh đu,...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lễ lội
- Tên một số lễ hội : lễ hội đền Hùng, lễ hội chùa Hương, lễ hội cầu mùa (dân tộc Khơ mú), lễ hội Chữ Đồng Từ, lễ hội Dinh Cô …
- Tên một số hội : hội đua ghe ngo (dân tộc Khơ me), hội đền và hội vật, hội đua voi ở Tây Nguyên, hội đua thuyền,...
- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội : đua thuyền, đấu vật, thi thổi cơm, kéo co, ném còn, chọi gà, chọi trâu …
Có hiệu ứng chuyển động trang thống nhất và hiệu ứng xuất hiện nội dung, hình ảnh một cách hợp lí.
Nội dung trên từng trang chiếu được minh hoạ bằng các hình ảnh phù hợp
Màu nền, vị trí và định dạng văn bản thống nhất trên mọi trang chiếu.
Bài chình chiếu phải có ít nhất 6 Slide, phản ánh đúng nội dung của chủ đề:
Từ ngữ chỉ hoạt động | Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động |
M : đánh trâu ra cày | M : người lớn |
nhặt cỏ, đốt lá | các cụ già. |
bắc bếp thổi cơm | mấy chú bé |
tra ngô | các bà mẹ |
ngủ khì | các em bé |
sủa om cả rừng | lũ chó |
kéo co, đấu vật,
hội gióng,hội lim,hội kéo co,kéo song,chọi gà,...............