K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2022

331,212

4510

1650

3260

trung quốc lào campuchia

27 tháng 2 2022

Diện tích Việt Nam là 331.212 km². Biên giới Việt Nam trên đất liền dài 4.639 km, giáp với vịnh Thái Lan ở phía tây nam, vịnh Bắc Bộ và biển Đông ở phía đông, Trung Quốc ở phía bắc, Lào  Campuchia ở phía tây.

Đường bờ biển: 3.444 km (2.140 mi)

Biên giới: 4.639 km (2.883 mi)

22 tháng 3 2022

2. GMT+7

3. 1650 km

4. biển Đông

5. Từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)

6. 4 639 km

Câu 22: Phần đất liền nước ta theo chiều Bắc-Nam kéo dài bao nhiêu km?                            A. 1600km                                                                                                                                  B. 1650km                                                                                                                                 C. 1689km                                                                                                     ...
Đọc tiếp

Câu 22: Phần đất liền nước ta theo chiều Bắc-Nam kéo dài bao nhiêu km?                            A. 1600km                                                                                                                                  B. 1650km                                                                                                                                 C. 1689km                                                                                                                                D. 1750km

9
14 tháng 2 2022

1650

1. Hãy cho biết diện tích biển của nước ta bao nhiêu km2; Bờ biển dài bao nhiêu km, từ tỉnh nào đến tỉnh nào? a. Hơn 1,1 triệu km2, gấp hai lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.270 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. b. Hơn 1 triệu km2, gấp ba lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.260 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. Hơn 1,2 triệu km2, gấp bốn lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.280 km, từ Quảng...
Đọc tiếp
1. Hãy cho biết diện tích biển của nước ta bao nhiêu km2; Bờ biển dài bao nhiêu km, từ tỉnh nào đến tỉnh nào?
 

a. Hơn 1,1 triệu km2, gấp hai lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.270 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang.

 

b. Hơn 1 triệu km2, gấp ba lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.260 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang.

 

Hơn 1,2 triệu km2, gấp bốn lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.280 km, từ Quảng Ninh đến Hà Tiên.

2. Việt Nam hiện nay đang thực thi chủ quyền và quản lý bao nhiêu đảo, điểm đóng quân trên quần đảo Trường Sa
 

a. 21 đảo (09 đảo nổi và 12 đảo chìm), 33 điểm đóng quân.

 

b. 22 đảo (10 đảo nổi và 12 đảo chìm), 34 điểm đóng quân.

 

c. 23 đảo (11 đảo nổi và 12 đảo chìm), 35 điểm đóng quân.

3. Quy định “Tổ chức, cá nhân hoạt động trong vùng biển Việt Nam phải tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia và lợi ích quốc gia của Việt Nam, tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật quốc tế có liên quan” được nêu trong văn bản nào?
 

a. Luật biên giới quốc gia năm 2003

 

b. Bộ Luật hàng hải năm 2005

 

c. Luật biển Việt Nam năm 2012

4. Trong số 85 nghìn đơn vị Châu bản triều Nguyễn còn lưu giữ được, có bao nhiêu tờ Châu bản thể hiện cụ thể việc thực thi chủ quyền trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa?
 

a. Có gần 15 tờ Châu bản liên quan đến Hoàng Sa, Trường Sa

 

b. Có gần 20 tờ Châu bản liên quan đến Hoàng Sa, Trường Sa

 

c. Có gần 25 tờ Châu bản liên quan đến Hoàng Sa, Trường Sa

5. Nguyên tắc “Tất cả các bên tiếp tục tự kiềm chế và không sử dụng bạo lực; Giải quyết hoà bình các tranh chấp trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản của luật pháp quốc tế, trong đó có Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS)” được nêu trong văn kiện nào?
 

a. Tuyên bố về ứng xử của các bên tại Biển Đông (DOC)

 

b. Công ước Liên hiệp quốc về Luật Biển năm 1982

 

c. Tuyên bố “Nguyên tắc 6 điểm của ASEAN về Biển Đông” của Ngoại trưởng các nước ASEAN.

6. Chiếc tàu sắt đầu tiên đóng tại miền Bắc chở hàng hóa, vũ khí vào miền Nam an toàn đã cập bến ở đâu? Thời gian nào? Do đồng chí nào làm thuyền trưởng?
 

a. Thạnh Phú, Bến Tre; ngày 23/3/1963; đồng chí Lê Văn Một.

 

b. Vũng Rô, Phú Yên; đêm 24/3/1963; đồng chí Bông Văn Dĩa.

 

c. Rạch Láng, Trà Vinh; đêm 23, rạng ngày 24/3/1963; đồng chí Đinh Đạt.

7. Câu 7: “Năm tháng sẽ trôi qua, những chiến công anh hùng và sự hy sinh cao cả của các lực lượng mở đường vận tải chiến lược mang tên Bác Hồ kính yêu trên biển Đông; của những con tàu không số; của quân và dân các bến bãi làm nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước vĩ đại sẽ mãi mãi đi vào lịch sử đấu tranh kiên cường của dân tộc ta... Tổ quốc và nhân dân sẽ đời đời ghi nhớ công lao của những người đã làm nên kỳ tích đường Hồ Chí Minh trên biển...”. Hãy cho biết câu nói trên là của ai?
 

a. Thủ tướng Võ Văn Kiệt.

 

b. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.

 

c. Thủ tướng Phan Văn Khải.

0
4 tháng 10 2021

b

29 tháng 3 2022

Đề bài là gì bạn

11 tháng 5 2022

Không

11 tháng 5 2022

0 .-.

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?

A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17

Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?

A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.

C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?

A. Tây  Nam              B. Đông Bắc                           C. Tây Bắc        D. Gió Phơn.

Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?

A. 1 mùa.                               B. 2 mùa.                    C. 3 mùa.                                D. 4 mùa.

Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

A. Vị trí địa lý.                      B. Địa hình.           C. Địa chất.                 D.Lượng mưa.

Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.                B. Sông Mê Kông.          C. Sông Hồng.     D. Sông Mã.

Câu 7:  Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?

A. tháng 9.                             B. tháng 10.                    C. tháng 11.          D. tháng 12.

Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?

A. phù sa.       B. feralit.                 C. mùn núi cao.           D. cả 3 nhóm bằng nhau.

Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?

A. chiếm 67% đất tự nhiên.                                   

B. đất màu mỡ, phì nhiêu.

C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.

D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.

 

I.                   MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ

Câu 1: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:

   A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.

   B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước

   C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.

   D. Mưa lệch về thu đông

Câu 2: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:

   A. Mùa xuân

   B. Mùa hạ

   C. Mùa thu

   D. Mùa đông

Câu 3: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:

   A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đôngC. Bắc-namD. Cánh cung

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:

   A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…

   C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…

Câu 5: Than đá phân bố chủ ở:

   A. Quảng Ninh, Thái Nguyên B. Quảng Ninh, Lào Cai

   C. Thái Nguyên, Lào Cai D. Cao Bằng, Thái Nguyên

Câu 6: Những khó khăn về thiên nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:

   A. Mùa khô kéo dài sâu sắc, thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.

   B. Địa hình đồ sộ khó khăn cho đi giao thông vật tải, lũ ống lũ quét.

   C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét, môi trường ô nhiễm.

   D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lũ, cát bay

 

II.               MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ

Câu 1: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc

A. Pu Đen ĐinhB. Pu Sam SaoC. Hoàng Liên SơnD. Tây Côn Lĩnh

Câu 2: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa hai miền địa lí tự nhiên phía Bắc và phía Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 5B. 6C. 7D. 8

Câu 3: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ:

   A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế.

   B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế.

 C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.

   D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã

Câu 4: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là:

A. Tài nguyên khoáng sản.B. Tài nguyên rừng.

C. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà.D. Tài nguyên du lịch.

Câu 5: Địa hình của miền có đặc điểm:

A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung  B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước

C. Là vùng có các cao nguyên badan.

D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ

Câu 6: Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:

A. Thủy lợi B                                                           .Du lịch

C. Giao thông vận tải đường thủy D. Thủy điện

Câu 7: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông:

A. Đến sớm, kéo dài, nhiều mưa phùn.B. Đến muộn, kết thúc sớm.

C. Lạnh nhất cả nước.D. Khô hạn, ấm

Câu 8: Những thiên tai ảnh hưởng rất lớn đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:

 A. Ngập lụt, mưa lụt.B. Rét đậm, rét hại, sương muối

C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét.

D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lụt, hạn hán.

Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ (Quảng Bình), các tháng mưa nhiều là:

A. Tháng 1,2, 3.B. Tháng 4, 5, 6.

C. Tháng 7, 8, 9.D. Tháng 9, 10, 11.

 

III.            MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ

Câu 1: Khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên có mùa mưa kéo dài mấy tháng?

A. 7B. 6C. 4D. 5

Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là một miền:

A. Có mùa khô sâu sắc.B. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm.

C. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có mùa khô:

A. Ngắn, gió Tín phong đông bắc khô nóngB. Tất cả đều sai.

C. Kéo dài, nhiều nơi bị hạn gay gắt.D. Kéo dài từ tháng 9 đến tháng 12.

Câu 4: Ngọn núi cao nhất ở Trường Sơn Nam là:

A. Vọng PhuB. Chư Yang SinC. Ngọc KrinhD. Ngọc Linh

Câu 5: Lượng mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào các tháng mùa mưa (từ tháng 5 - tháng 10) chiếm bao nhiêu % lượng mưa cả năm?

A. 60%B. 80%C. 90%D. 70%

Câu 6: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn thể lãnh thổ phía Nam nước ta chiếm bao nhiêu diện tích cả nước?

A. Tất cả đều saiB. 2/3C. 3/4                      D. 1/2

Câu 7: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như hai miền phía Bắc là do:

A. Gió Tín phong khô nóng và gió Tây Nam nóng ẩm đóng vai trò chủ yếu.

B. Tất cả đều đúng.

C. Tác động gió mùa đông bắc giảm sút mạnh.

Câu 8: Vì sao mùa khô ở miền Nam diễn ra gay gắt hơn so với hai miền ở phía Bắc?

A. Tất cả đều đúng.B. Khả năng bốc hơi lớn.

C. Thời tiết nắng nóng, ít mưa.D. Độ ẩm nhỏ.

Câu 9: Vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Nam Trung bộ và Nam bộ từ

A. Bạch Mã đến Cà MauB. Bình Phước đến Cà Mau

C. Sài Gòn đến Cà MauD. Bà Rịa Vũng Tàu đến Cà Mau

Câu 10: Biên độ nhiệt như thế nào

A. giảm từ 3-7 độB. giảm từ 2-7 độ

C. tăng từ 3-7 độD. tăng từ 2-7 độ

Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm

A. 3/4 diện tích đất phù sa của cả nước.B. 1/2 diện tích đất phù sa của cả nước.

C. 1/3 diện tích đất phù sa của cả nước.D. 1 % diện tích đất phù sa của cả nước.

Câu 12: Tài nguyên rừng miền Nam Trung bộ và Nam bộ là bao nhiêu so với cả nước

A. 50%B. 60%C. 40%D. 70%

Câu 13: Giới hạn của của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Từ dãy Bạch Mã trở vào nam.B. Từ dãy Bạch Mã trở ra bắc.

   C. Từ dãy Hoành Sơn trở vào nam.D. Từ dãy Hoành Sơn trở

Câu 14: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét.

   B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước

   C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.

   D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc

Câu 15: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào:

   A. Mùa hạB. Mùa hạ-thuC. Mùa thu D. Mùa thu- đông

Câu 16: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài:

   A. 5 tháng B. 6 tháng  C. 7 thángD. 8 tháng

Câu 17: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn:

   A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu.

   B. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn.

   C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan.

   D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng.

Câu 18: Đồng bằng Nam Bộ được hình thành do hệ sống nào bồi đắp:

   A. Hệ thống Sông Hồng và sông Mê Công.

   B. Hệ thống sông Đồng Nai-Vàm Cỏ và hệ thống sông Mê Công.

   C. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Mê Công.

   D. Hệ thống sông Cả và hệ thống sông Mê Công.

Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:

   A. Than đá, crôm, thiếc, sắt, vàng …  B. Thiếc, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…

   C. Than đá, chì, bôxit, đất hiếm, titan…D. Dầu khí, bôxit, than bùn, titan…

Câu 20: Bôxit phân bố chủ yếu ở:

   A. Duyên hải Nam Trung BộB. Tây Nguyên

   C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn hơn cả của vùng là:

   A. Dầu khí B. BôxitC. Titan D. Than bùn

Câu 22 : Những khó khăn về tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Ngập lụt, bão lũ, địa hình chia cắt mạnh.

   B. Rét đậm, rét hại, sương muối, lũ ống lũ quét

   C. Bão lũ, sương muối, giá rét, sạt lơ bờ biển.

   D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài, cháy rừng, xâm nhập mặn, sa mạc hóa vùng cực Nam Trung Bộ.

 

 

2
6 tháng 5 2021

Tách nhỏ câu ra e ơi!

6 tháng 5 2021

Dài vậybatngo! Làm bao giờ mới xong tách nhỏ ra bn nhé

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?

A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17

Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?

A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.

C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?

A. Tây  Nam              B. Đông Bắc                           C. Tây Bắc        D. Gió Phơn.

Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?

A. 1 mùa.                               B. 2 mùa.                    C. 3 mùa.                                D. 4 mùa.

Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

A. Vị trí địa lý.                      B. Địa hình.           C. Địa chất.                 D.Lượng mưa.

Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.                B. Sông Mê Kông.          C. Sông Hồng.     D. Sông Mã.

Câu 7:  Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?

A. tháng 9.                             B. tháng 10.                    C. tháng 11.          D. tháng 12.

Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?

A. phù sa.       B. feralit.                 C. mùn núi cao.           D. cả 3 nhóm bằng nhau.

Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?

A. chiếm 67% đất tự nhiên.                                   

B. đất màu mỡ, phì nhiêu.

C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.

D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.

 

1
6 tháng 5 2021

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?

A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17

Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?

A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.

C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?

A. Tây  Nam              B. Đông Bắc                           C. Tây Bắc        D. Gió Phơn.

Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?

A. 1 mùa.                               B. 2 mùa.                    C. 3 mùa.                                D. 4 mùa.

Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

A. Vị trí địa lý.                      B. Địa hình.           C. Địa chất.                 D.Lượng mưa.

Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.                B. Sông Mê Kông.          C. Sông Hồng.     D. Sông Mã.

Câu 7:  Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?

A. tháng 9.                             B. tháng 10.                    C. tháng 11.          D. tháng 12.

Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?

A. phù sa.       B. feralit.                 C. mùn núi cao.           D. cả 3 nhóm bằng nhau.

Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?

A. chiếm 67% đất tự nhiên.                                   

B. đất màu mỡ, phì nhiêu.

C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.

D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.

23 tháng 4 2019

- Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài 15 vĩ độ, nằm trong đới khí hậu nhiệt đới.

- Từ tây sang đông phần đất liền nước ta mở rộng 7 kinh độ.

- Lãnh thổ đất liền Việt Nam nằm trong múi giờ thứ 7 theo giờ GMT.