Tìm và sửa lại các lỗi sai trong câu và *chú ý:
- Phải giải thích được vì sao mình lại sửa như thế
- Dịch nghĩa từng từ sau khi viết
- Sau đó dịch cả câu
1. What is your first class in Monday?
2. I goes to school on 6:45.
3. She have her breakfast at home.
4. Does you play sports?
5. When do we has history?
6. Does she wash she face?
7. What time she get up?
8. How many floors does your school has?
9. This is Nga school.
10. Is Nam's school at the country?
2. I goes to school on 6:45.
Sửa goes thành go
Lý do: He she it V-S/ES
3. She have her breakfast at home.
Sửa have thành has
Lý do: He she it V-S/ES
4. Does you play sports?
Sửa does thành do
Lý do: I you we they là không để -S/-ES
5. When do we has history?
Sửa has thành have
Lý do: giống như câu trên
6. Does she wash she face?
Đổi she thành her
7. What time she get up?
sửa thành what time does she get up?
8. How many floors does your school has?
sửa has thành have
lý do: có does là động từ để nguyên thể
9. This is Nga school.
sửa nga thành nga's
10. Is Nam's school at the country?
sửa country thành countryside
thank you DƯƠNG HOÀI GIANG