A. Dấu hiệu ở đây là gì ? B. Có bao nhiêu giá trị ? C. Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Nêu tần số của từng giá trị khác nhau?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Dấu hiệu là Điểm thi học kì môn Công nghệ của mỗi HS lớp 7B. Có 36 giá trị
b. Có 7 giá trị khác nhau: 4,5,6,7,8,9,10
a. Dấu hiệu là Điểm thi học kì môn Công nghệ của mỗi HS lớp 7B. Có 36 giá trị
b. Có 7 giá trị khác nhau: 4,5,6,7,8,9,10
Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong mỗi lớp
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28
Tần số tương ứng của giá trị dấu hiệu là:
Giá trị (x) | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 24 | 25 | 28 | |
Tần số (n) | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | N = 20 |
Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có 4 giá trị khác nhau
Các giá trị và tần số của chúng là:
Giá trị 30 – tần số: 8
Giá trị 35 – tần số: 7
Giá trị 28 – tần số: 2
Giá trị 50 – tần số: 3
a) - Dấu hiệu của An quan tâm: thời gian đi từ nhà đến trường
- Dấu hiệu trên có 10 giá trị.
b) Trong dãy giá trị của dấu hiệu só 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 19 có tần số là 3
Giá trị 21 có tần số là 1
Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 20 có tần số là 2.
Dấu hiệu là số cây trồng đc của mỗi lớp
Có tất cả 20 giá trị.
Có 4 giá trị khác nhau.
Tần số tương ứng của các giá trị 28, 30, 35, 50 lần lượt là 2, 8, 7, 3.
A. Dấu hiệu ở đây là số cây trồng được của mỗi lớp
B. Có 20 giá trị
C.Có 4 giá trị khác nhau
Tần số của từng giá trị khác nhau
Giá trị
(x)
Tần số
(n)