K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 1 2022

mọi ngừi ơi em đang cần gấp ạ 

 

13 tháng 1 2022

 nnnnnnnnnnnnnnnn

5 tháng 12 2021

1.Is make

2.take

3.are help

5 tháng 12 2021

1. is made

2. are taken

3. are helped

8 tháng 2 2023

is made/is known/are used/are grown/is produced/are prepared/are cooked/are served

8 tháng 2 2023

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

8 tháng 2 2023

động từ ở đâu vậy?

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

5 tháng 2 2023

am calling

are you doing

am not doing

am eating

are playing 

play

has

works

11 tháng 9 2019

5. DID you PROVIDE evening classes for sixty children last summer?

6. I think Mr. Quang HAS DONATED blood several times.

7. HAS Tom PARIPATED IN 'green summer' programme before?

8. They DIDN'T START th community garden project in 2012.

9. DO your friends sing for the elderly people every Sunday?

10. The children haven't finish paiting the muarl over graffiti yet.

11 tháng 9 2019

5/  did you provide ...

6/  donation

7/   did tom paripate ...

8/  did not started

9/  do your friends sing ...

10/   have not finished 

11 tháng 9 2023

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent

7 tháng 7 2023

1 is sitting

2 buys

3 aren't drinking

4 are climbing

5 is crying

6 wear

7 do you do

8 eat

9 sets off

10 don't go

7 tháng 7 2023

1 is running

2 buys

3 isn't drinking

4  are climbing

5 is crying

6  wear

7 are you doing

8  eat

9 sets  off

10 aren't going

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

11 tháng 9 2019

hoàn thành mỗi câu sau đây với thì đúng của động từ (thì hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn)

5. Did you ( PROVIDE) ......provide..... evening classes for sixty children last summer?

6. I think Mr. Quang (DONATE)........had donated........blood several times.

7. Have Tom (PARTICIPATE) .........participated......... in 'Green Summer' programme before?

8. They (NOT START) .........didn't start.......... th community garden project in 2012.

9. Do your friends (SING) ........sing......... for the elderly people every Sunday?

10. The children (NOT FINISH) ........haven't finished........ painting the muarl over graffiti yet.

Chúc bạn học tốt!