đồng nghĩa với trung thực là gì ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đồng nghĩa
nhân hậu = nhân đức
trung thực = thật thà
đoàn kết = đùm bọc
trái nghĩa
nhân hậu ><gian ác
trung thực >< giả dối
đoàn kết >< chia rẽ
kick mik nha bạn
Tham khảo!
Trung thực có thể hiểu là ngay thẳng, thật thà, nói đúng sự thật, không làm sai lệch sự thật. Người có đức tính trung thực là luôn luôn tôn trọng sự thật, chân lí, lẽ phải, không làm sai lệch sự thật. ... Tính trung thực còn giúp cho chúng ta có cái nhìn, đánh giá đúng năng lực của mỗi người.
Việc làm trung thực |
|
Không quay cóp, không giở tài liệu khi làm bài kiểm tra |
|
Nhận lỗi khi mình làm sai |
|
Nhắc nhở nhẹ nhàng với bạn khi bạn sai |
Là hs em phải làm là:
Trong học tập: ngay thẳng không gian dối, không dấu dốt. Kiên quyết đấu tranh khi bạn mắc khuyết điểm.
- Với cha mẹ, thầy cô phải thật thà, ngay thẳng.
- Ra ngoài phải thật thà, trung thực
b) Sống trung thực giúp ta nâng cao phẩm giá, làm lành mạnh các mối quan hệ xã hội và sẽ được mọi người tin yêu, kính trọng.
c) Đối với học sinh, để rèn luyện tính trung thực, cần phải:
_ Trong học tập và sinh hoạt: ngay thẳng, không gian dối.
_ Trong quan hệ với mọi người: không nói xấu, không tranh công, không đổ lỗi cho người khác, dũng cảm nhận khuyết điểm.
_ Trong hành động và lời nói: bảo vệ chân lí, lẽ phải , đấu tranh phản đối, phê bình những việc làm sai trái.
TL:
1. Trung thực có nghĩa là thật thà, ngay thẳng, không dối trá. Người sống trung thực là người tôn trọng lẽ phải, luôn nói đúng sự thật và dũng cảm nhận lỗi.
2. Không chỉ là một phẩm chất tốt mà lòng tự trọng còn mang lại ý nghĩa tích cực cho cuộc sống: Lòng tự trọng là phẩm chất đạo đức cao quý của mỗi người. Lòng tự trọng giúp ta có nghị lực vượt qua những khó khăn, gian khổ để hoàn thành nhiệm vụ. Lòng tự trọng giúp mỗi người nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân.
3. Xuất phát từ gốc con người.
4. Nếu một người có quan điểm quá cao về bản thân và cảm thấy mình vượt trội hơn người khác, thì người đó cũng được gọi là người kiêu hãnh. Loại tự hào này là một đặc điểm tiêu cực ở một người. Kiểu người như vậy có thể quá tự tin, kiêu ngạo và thường không biết lỗi của mình.
5. Luôn bảo vệ lẽ phải, không ngại khó khăn hiểm nguy. Dám nhận lỗi của bản thân. Không bao che cho phạm nhân, những người có hành vi xấu trong xã hội. Nhặt được của rơi trả người đánh mất.
-HT-
TL:
a, trung thực có nghĩa là thật thà, ngay thẳng, không dối trá. Người sống trung thực là người tôn trọng lẽ phải, luôn nói đúng sự thật và dũng cảm nhận lỗi.
^HT^
TL: ( Ví dụ )
từ trái nghĩa với trung thực = nói dối
bạn lâm đã nói dối cô giáo.
~HT~
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
Thật thà
Tham khảo:
-Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...